So sánh Toyota Wigo 2018 với Hyundai i10 và Kia Morning

Thoa Trịnh
Chủ nhật, 14/10/2018 11:25 AM (GMT+7)
A A+

Thể Thao 247 - Sự xuất hiện của Toyota Wigo sẽ mang đến một làn gió mới với phân khúc xe giá rẻ trên thị trường Việt Nam.

Mẫu xe giá rẻ mới của Toyota mang tên Toyota Wigo vừa chính thức được hãng xe Nhật giới thiệu vào sáng nay (25/09) với giá bán chỉ từ 345 triệu đồng. Với mức giá này, Wigo hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm của Hyundai i10, Kia Morning, và Chevrolet Spark trong phân khúc xe giá rẻ tại Việt Nam.

Vậy, Toyota Wigo có gì khác biệt so với những đối thủ của mình?

Là dòng xe đô thị, Toyota Wigo có kích thước khá nhỏ gọn với các thông số dài x rộng x cao tương ứng 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450 mm và dung tích bình xăng 33L. Kích thước này tuy nhỏ hơn 1 chút so với Huyndai i10 nhưng lại nhỉnh hơn so với Kia Morning. Đặc biệt, Wigo sở hữu khoảng sáng gầm xe 160 mm, lớn hơn con số 152 mm của cả Morning và i10. Điều này sẽ phần nào giúp cho Wigo đạt được lợi thế tốt hơn khi di chuyển.

Ngoại thất không có gì quá nổi bật, tuy nhiên, Wigo lại sở hữu nội thất với khoảng để chân và khoảng trần xe rộng nhất phân khúc, mang đến cho người ngồi cảm giác thoải mái.

Trong khi hai đối thủ chính Hyundai Grand i10 và Kia Morning được trang bị các tuỳ chọn động cơ 1.0L và động cơ 1.2L thì Toyota Wigo chỉ sở hữu khối động cơ 1.2L, sản sinh công suất tối đa 86 mã lực tại 6.000 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 107Nm tại 4.200 vòng/phút. Đi kèm là hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.

Những trang bị tính năng trên Toyota Wigo 2018 ở mức cơ bản để có thể cạnh tranh tốt hơn về giá bán. Xe được trang bị đèn Halogen, la-zăng 14 inch, gương chiếu hậu chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ, ghế xe bọc nỉ, điều hoà chỉnh tay, giải trí CD, các kết nối USB/AUX/Bluetooth.

Trang bị an toàn bao gồm: hệ thống phanh ABS, dây đai an toàn 3 điểm, 2 túi khí trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, và cảm biến hỗ trợ đỗ xe.

Dưới đây là bảng so sánh một vài thông số nổi bật giữa Toyota Wigo và một số mẫu xe cùng phân khúc hạng A:

Thông số kỹ thuật

Toyota Wigo 1.2G AT/ 1.2 E MT

Kia Morning 1.25 Si AT

Hyundai Grand

i10 1.25 AT

Chevrolet Spark Duo

Kích thước DxRxC

3.660 x 1.600 x 1.520 mm

3.595 x 1.595 x 1.490 mm

3.765 x 1.660 x 1.505 mm

3.625 x 1.597 x 1.522 mm

Chiều dài cơ sở

2455mm

2.385 mm

2.425 mm

2.375 mm

Khoảng sáng gầm

160mm

152 mm

152 mm

160 mm

Động cơ

3NR-VE, Dual VVT-i, I4

1.25 I4 Kappa

1.25 I4 Kappa

1.2L, DOHC, MFI

Dung tích động cơ

1197cc

1.248cc

1373cc

1,206

Công suất cực đại

86Hp / 6000rpm

87Hp/ 6.000rpm

87Hp/

6.000rpm

80Hp / 6400rpm

Mô-men xoắn cực đại

107Nm / 4200 rpm

120Nm / 4000 rpm

110Nm /

4400 rpm

120Nm / 4800 rpm

Hộp số

Tự động 4 cấp/ Sàn 5 cấp

Tự động 4 cấp

Tự động 4 cấp

Số sàn 5 cấp

Mức tiêu hao nhiên liệu

~4,5L/100km

~7.8L/100km

~6.2L/100km

~ 6.5 -7 L/100km.

Bình xăng

33L

35L

43L

35L

Ngoại thất

Đèn trước và đèn sương mù Halogen, đèn sau LED, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ

Đèn pha LED, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện tích hợp thêm đèn báo rẽ.

Đèn pha LED, gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.

Đèn pha Halogen, gương chiếu hậu chỉnh điện, không tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất

Ghế nỉ, điều hòa cơ, đầu CD/AM/ FM/USB

Ghế da, điêu hòa tự động, DVD/GPS/ AM/FM/MP3/ /USB,/Bluetooth

Ghế da, điêu hòa cơ, Bluetooth/AUX/MP3/Radio.

Ghế nỉ, chỉnh tay 4 hướng, điều hòa cơ, USB, AM/FM

An toàn

Phanh ABS, 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, cảm biến lùi

Phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, 2 túi khí

Phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 1 túi khí

Đây đai an toàn 3 điểm, 2 túi khí.

Giá bán

345 – 405 triệu đồng

379 triệu đồng

415 triệu đồng

269 triệu đồng

Giá xe Toyota Wigo 2018 hiện được niêm yết là 345 triệu đồng cho phiên bản số sàn, và 405 triệu đồng cho phiên bản số tự động.

Toyota Wigo xe giá rẻ giá xe Toyota Wigo xe hatchback xe hatchback hạng A Xe hạng A Toyota Wigo ra mắt Đánh giá xe Đánh giá xe Toyota Wigo
Xem thêm