Bảng giá ô tô Suzuki tháng 12/2022 mới nhất!

Hoàng Hiệp
Thứ bảy, 13/06/2020 09:25 AM (GMT+7)
A A+

Cập nhật bảng giá xe ô tô Suzuki Ciaz, Ertiga, Vitara, Celerio, Swift,... tại đại lý. Tháng 12/2022 chứng kiến sự trở lại của mẫu xe Swift với giá bán từ 499 - 549 triệu đồng.

Bảng giá xe Suzuki vẫn giữ nguyên chiều hướng ổn định như nhiều tháng trước đó. Nổi bật nhất vẫn là sự xuất hiện trở lại của mẫu xe cỡ nhỏ Suzuki Swift với mức giá từ 499 - 549 triệu đồng cho hai phiên bản số sàn và số tự động.

Ngoài ra, một trong những mẫu xe rất được ưa chuộng của Suzuki là Celerio vẫn giữ nguyên mức giá niêm yết từ 329-359 triệu đồng.

Dưới đây là chi tiết Bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất:

Phiên bản xe

Động cơ - Hộp số

Công suất

Giá bán

(ĐVT: triệu đồng)

Suzuki Ciaz

1.4L - 4AT

93/5900

499

Suzuki Ertiga

1.4L - 5AT

108/6000

639

Suzuki Vitara

1.6L - 6AT

117/6000

779

Suzuki Celerio

1.0L - CVT

68/6000

359

Suzuki Celerio số sàn

1.0L - MT

68/6000

329

Suzuki Swift GL (xe mới)

1.2L - CVT

61/6000

499

Suzuki Swift GLX (xe mới)

1.2L - CVT

61/6000

549

* Lưu ý: Do hiện nay giá xe ô tô còn nhiều biến động nên bạn cần liên lạc hoặc đến đại lý Suzuki gần nhất để nắm được giá chính xác nhất.

GIÁ XE SUZUKI CELERIO

Giá xe Suzuki Celerio số sàn: 329 triệu VNĐ

Giá ô tô Suzuki Celerio tự động: 359 triệu VNĐ

- Ngoại thất:

Xét đến kích thước, Celerio có thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt 3.600 x 1.600 x 1.540 (mm), chiều dài cơ sở 2.425 (mm), bán kính quay vòng 4.70 (m) và khoảng sáng gầm xe tối thiểu 145 (mm). Nhìn chung các thông số trên đã được Suzuki tối ưu hóa ở mức tối đa giúp Celerio có khả năng xoay trở tốt tựa như Chevrolet Spark, đồng thời không gian nội thất được mở rộng gần tương đồng với Grand i10 – mẫu xe năm cửa rộng rãi nhất phân khúc hiện nay.

bang gia xe o to Suzuki 2019 tai dai ly

- Nội thất:

Bên trong cabin, Suzuki Celerio là một cabin đậm tính thực dụng đến từ Suzuki, mọi ngõ ngách tuy không bật lên sự cao cấp nhưng lại chứa đựng tất cả những gì cần thiết đối với mẫu xe kinh doanh dịch vụ, từ sự thoải mái đến nhu cầu giải trí hay vận chuyển đồ đạc đều sẽ được đáp ứng tốt.

Về khoang hành lý, khu vực này có thể để vừa một chiếc vali cỡ vừa hay vài chiếc balo du lịch với thể tích tiêu chuẩn 254 lít. Còn nếu bạn cần nhiều không gian hơn thì hàng ghế sau sẽ hỗ trợ nhu cầu ấy với tỉ lệ gập 60:40 linh hoạt.

- Thông số kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật

Suzuki Celerio

Nguồn gốc

Thái Lan

Động cơ

xăng, 1.0-lit, 3 xylanh

Dung tích xylanh

998cc

Công suất cực đại

68Hp/ 6000 rpm

Mô men xoắn tối đa

90Nm/ 3500 rpm

Hộp số

5MT/CVT

Dẫn động

cầu trước

Kích thước tổng thể DRC

3600 x 1600 x 1.540 mm

Chiều dài cơ sở

2425mm

Khoảng sáng gầm xe

145mm

Bán kính vòng quay

4.7m

Bánh xe

165/70R14

Tự trọng

800kg

Số chỗ ngồi

5

Dung tích bình xăng

35L

GIÁ XE SUZUKI SWIFT

Giá xe Suzuki Swift GL (tiêu chuẩn): 499 triệu VNĐ

Giá ô tô Suzuki Swift GLX (cao cấp): 549 triệu VNĐ

- Ngoại thất:

Kích thước tổng thể xe Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), trục cơ sở 2.450mm, bán kính vòng quay chỉ 4,8m giúp xe dễ dàng xoay chuyển trong đô thị. So với phiên bản trước thì Swift 2019 thấp hơn nhưng chiều rộng và trục cơ sở đều lớn hơn. Nhờ vậy, không gian bên trong của xe cũng được cải thiện đáng kể.

Thể tích khoang hành lý cũng tăng từ 211 lên 254 lít. Ngoài ra, chiếc hatchback cũng sử dụng khung gầm Heartect mới của Suzuki được cấu thành từ thép cứng nhưng nhẹ hơn giúp trọng lượng của xe giảm được 120kg.

- Nội thất:

Điểm cộng đầu tiên trên Suzuki Swift là vô-lăng mới được bọc da, thiết kế 3 chấu dạng đáy phẳng cho cảm giác cầm rất thể thao, đầm tay. Bên cạnh đó, để hỗ trợ người lái tốt hơn, hãng xe Nhật cũng tích hợp thêm các nút chức năng như đàm thoại rảnh tay, kết nối bluetooth và ga tự động Cruise Control. Phía trước là hai cụm đồng hồ dạng ống, mạ viền chrome hiển thị thông tin rõ ràng, sắc nét.

Ghế ngồi trên Swift 2019 bọc nỉ, đủ rộng rãi cho cả 5 người lớn nhờ kích thước được cải thiện. Hàng ghế đầu thiết kế ôm lưng, tựa đầu và nệm êm dày dặn cho cảm giác ngồi sướng hơn thế hệ cũ.

bang gia xe o to Suzuki tai dai ly

- Thông số kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật

Suzuki Swift GL/GLX

Động cơ

xăng, 1.2-lit, 4 xylanh

Dung tích xylanh

1197cc

Công suất cực đại

61Kw (82Hp)/ 6000 rpm

Mô men xoắn tối đa

113Nm/ 4200 rpm

Hộp số

CVT

Dẫn động

cầu trước

Kích thước tổng thể DRC

3840 x 1735 x 1.495 mm

Chiều dài cơ sở

2450mm

Khoảng sáng gầm xe

120mm

Bán kính vòng quay

4.8m

Bánh xe

185/55R16

Tự trọng (kg)

895 (GL), 920 (GLX)

Số chỗ ngồi

5

Dung tích bình xăng

37L

>>Thông số kỹ thuật & giá lăn bánh xe Suzuki Swift<<

GIÁ XE SUZUKI VITARA

Giá xe Suzuki Vitara 1.6L nhập khẩu: 779 triệu VNĐ

- Ngoại thất:

Suzuki Vitara có vẻ ngoài vô cùng trẻ trung, năng động, đậm chất mẫu SUV cỡ nhỏ. Đầu xe nổi bật với cụm đèn trước sắc nét, được nối liền bởi bộ lưới tản nhiệt mạ crom cầu kỳ. Hốc gió lõm sâu ôm trọn cụm đèn sương mù nằm trên cản sau tinh tế.

Xuyên suốt thân xe Vitara là những đường dập nổi hài hòa với vòm bánh mở rộng tạo nét khỏe khoắn. Nhiều khả năng xe sẽ tiếp tục sử dụng bộ mâm 17 inch hầm hố cũng như gương chiếu hậu kích thước lớn có thể gập điện, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và tay nắm cửa cùng màu thân xe.

- Nội thất:

Ngoài những hình ảnh rò rỉ ban đầu về ngoại thất thì các chi tiết nội thất của Suzuki Vitara vẫn chưa được công bố chính thức. Ở phiên bản hiện tại, Vitara sử dụng tone màu đen – trắng quyến rũ với khoang cabin khá nhỏ, chiều dài cơ sở chỉ đạt 2500mm. Bù lại xe có cửa sổ trời cho cảm giác trần cao và thoáng đãng hơn hẳn.

Táp lô đẹp mắt, cân bằng và phân tách thành 2 khoảng màu khác biệt, các thiết bị kỹ thuật được bày trí rất hợp lý và khoa học giúp tài xế dễ dàng thao tác hơn.

- Thông số kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật

Suzuki Vitara 

Chiều Dài x Rộng x Cao (mm)

4,175 x 1,775 x 1,610

Chiều dài cơ sở(mm)

2,500

Chiều rộng cơ sở trước (mm)

1,535

Chiều rộng cơ sở sau  (mm)

1,505

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.2

Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)

185

GIÁ XE SUZUKI ERTIGA

Giá xe Suzuki Ertiga 1.5MT: 499 triệu VNĐ

Giá ô tô Suzuki Ertiga 1.5AT: 549 triệu VNĐ

- Ngoại thất:

Suzuki Ertiga có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm). So với bản tiền nhiệm, xe dài hơn 1300m, rộng hơn 40 mm, trục cơ sở giữ nguyên ở mức 2.740 (mm). Phiên bản Ertiga mới được xây dựng dựa trên cấu trúc Heartect, sở hữu diện mạo mới, trẻ trung và ấn tượng hơn với la-zăng hợp kim 15 inch đa chấu, nhiều chi tiết bằng chrome sáng bóng trên lưới tản nhiệt, đèn pha và đèn sương mù. Cụm đèn pha pha projector hình thang và lưới tản nhiệt hình lục giác mới mang lại cho xe dáng vẻ góc cạnh hơn.

- Nội thất:

Nội thất Suzuki Ertiga có tông màu xám, đi kèm là các chi tiết bằng gỗ trên bảng điều khiển, cửa ra vào và vô lăng. Phiên bản GX AT trang bị chìa khóa thông minh, nút bấm Start/Stop, bộ điều chỉnh độ cao ghế, màn hình cảm ứng kích thước 6,8-inch. Thể tích khoang hành lý lên đến 550 lít khi gập hàng ghế thứ ba, tăng 50 lít so với bản cũ.

- Thông số kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật

Suzuki Ertiga 2019

Kích thước tổng thể (DxRxC)

4.395 x 1.735 x 1.690 mm

Khoảng sáng gầm xe

180 mm

Loại động cơ

K15B 1.5

Công suất

106.5 mã lực

Mô men xoắn cực đại

138 Nm

Hộp số

Sàn 6 cấp hoặc tự động 4 cấp

Kích thước lốp

185/65R15

Hệ thống thông tin giải trí

Màn hình 5.8 inch kết nối điện thoại và Bluetoooth, AUX, USB, 4 loa

Hệ thống điều hoà

Chỉnh tay

GIÁ XE SUZUKI CIAZ

Giá xe Suzuki Ciaz: 499 triệu VNĐ

- Ngoại thất:

Suzuki Ciaz là mẫu xe có kích thước lớn nhất phân khúc. Với chiều dài 4.490 mm, Ciaz lớn hơn 80mm so với Vios và 50mm so với City. Chiều rộng tiếp tục nhỉnh hơn hai đối thủ này lần lượt 36mm và 30mm. Tiếp đến, chiều dài cơ sở 2.650 mm hẳn nhiên sẽ mang lại một không gian nội thất rộng rãi bậc nhất, rất phù hợp cho nhu cầu của các gia đình từ 4 - 5 người.

bang gia xe o to Suzuki tai dai ly

- Nội thất:

Khoang cabin không chỉ rộng rãi mà còn được trang bị tiện nghi đầy đủ. Xe ghi điểm với ghế ngồi bọc da, chìa khóa thông minh, cửa sổ chỉnh điện, đèn nội thất, nguồn sạc 12V, dàn âm thanh gồm 6 loa, khả năng kết nối Bluetooth/USB/AUX/HDMI/Radio và đặc biệt là màn hình cảm ứng 7-inch đa chức năng và điều hòa tự động.

- Thông số kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật

Suzuki Ciaz

Kích thước tổng thể (DxRxC)

4490 x 1730 x 1475 mm

Chiều dài cơ sở

2650 mm

Bán kính quay tối thiểu

5.4m

Khoảng sáng gầm xe

160mm

Động cơ

Động cơ xăng 1.4 lít

Hộp số

Tự động 4 cấp

Phanh (Trước/ Sau)

Đĩa thông gió/Tang trống

Chất liệu bọc ghế

Da cao cấp

Hệ thống điều hoà

Tự động

>>Xem thêm: Đánh giá xe Suzuki XL7: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật

Bảng giá ô tô Suzuki bảng giá xe Suzuki giá xe Suzuki
Xem thêm