Bảng giá xe Hyundai 2021 tại VN & khuyến mãi mới (6/2021)

Thanh Thanh
Thứ hai, 05/04/2021 14:40 PM (GMT+7)
A A+

Cập nhật bảng giá xe ô tô Hyundai tại Việt Nam tháng 6/2021, và các khuyến mãi mới nhất xe Accent, Kona, Grand i10, SantaFe, Tucson, Elantra, Starex, Solati.

Dưới đây là chi tiết giá xe ô tô Hyundai mới nhất và giá lăn bánh tại Việt Nam. Giá lăn bánh đã gồm: Phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự, kèm khuyến mãi.

Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 6/2021

Dòng xe

Động cơ & hộp số

Giá niêm yết

(ĐVT: triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại Hà Nội

(ĐVT: triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại TP.HCM

(ĐVT: triệu VNĐ)

Hyundai Grand i10

Grand i10 1.2 MT Base (Hatchback)

Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp

330

396

390

Grand i10 1.2 MT (Hatchback)

Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp

370

442

434

Grand i10 1.2 AT (Hatchback)

Xăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp

402

478

470

Grand i10 1.2 MT Base (Sedan)

Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp

350

419

412

Grand i10 1.2 MT (Sedan)

Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp

390

465

457

Grand i10 1.2 AT (Sedan)

Xăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp

415

493

485

Hyundai Accent

Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn)

Xăng, 1.4L - Số sàn 6 cấp

426

506

497

Accent 1.4 MT (Bản đủ)

Xăng, 1.4L - Số sàn 6 cấp

472

558

548

Accent 1.4 AT

Xăng, 1.4L - Số tự động 6 cấp

501

591

581

Accent 1.4 AT (Đặc biệt)

Xăng, 1.4L - Số tự động 6 cấp

542

637

626

Hyundai Elantra

Elantra 1.6 MT

Xăng, 1.6L - Số sàn 6 cấp

580

680

669

Elantra 1.6 AT

Xăng, 1.6L - Số tự động 6 cấp

655

765

752

Elantra 2.0 AT

Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp

699

815

801

Elantra Sport 1.6 T-GDi

Xăng, 1.6L - Hộp số ly hợp kép 7 cấp

769

895

879

Hyundai Kona

Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp

636

744

731

Kona 2.0 AT Đặc biệt

Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp

699

815

801

Kona 1.6 Turbo

Xăng, 1.6 Turbo - Hộp số ly hợp kép 7 cấp

750

873

858

Hyundai Tucson

Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn

Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp

799

829

913

Tucson 2.0 MPI Đặc biệt

Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp

878

1018

1001

Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt

Xăng, 1.6L - Hộp số ly hợp kép 7 cấp

932

1080

1061

Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt

Dầu, 2.0L - Số tự động 8 cấp

940

1089

1070

Hyundai Santa Fe

Santa Fe 2.4 (Xăng tiêu chuẩn)

Xăng, 2.4L - Số tự động 6 cấp

995

1152

1132

Santa Fe 2.2 (Dầu tiêu chuẩn)

Dầu, 2.2L - Số tự động 8 cấp

1055

1220

1199

Santa Fe 2.4 (Xăng đặc biệt)

Xăng, 2.4L - Số tự động 6 cấp

1135

1310

1288

Santa Fe 2.2 (Dầu đặc biệt)

Dầu, 2.2L - Số tự động 8 cấp

1195

1379

1355

Santa Fe 2.4 (Xăng cao cấp)

Xăng, 2.4L - Số tự động 6 cấp

1185

1367

1344

Santa Fe 2.2 (Dầu cao cấp)

Dầu, 2.2L - Số tự động 8 cấp

1245

1435

1410

Hyundai Starex

Starex (9 chỗ máy xăng)

Xăng, 2.4L - Số sàn 5 cấp

863

990

972

Starex (9 chỗ máy dầu)

Dầu, 2.4L - Số sàn 5 cấp

909

1041

1023

Hyundai Solati

Solati 2.5 MT

Dầu, 2.5L - Số sàn 6 cấp

1080

1107

1107

 

1. HYUNDAI GRAND i10

Giá xe Grand i10 (Hatchback): Từ 330 - 402 triệu VNĐ
Giá xe Grand i10 (Sedan): Từ 350 - 415 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Grand i10 có 6 màu xe gồm: Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng Cát, Xanh Dương.

Khuyến mãi xe Grand i10: Hiện nay đối với dòng xe Hyundai Grand i10, một số đại lý xe đưa ra các chương trình giảm giá bán đến 30 triệu đồng, tặng kèm phụ kiện, hỗ trợ trả góp nhận xe chỉ với 93 triệu đồng,...

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10

Thông số xe

Grand i10 1.2 MT

(Hatchback)

Grand i10 1.2 AT

(Hatchback)

Grand i10 1.2 MT

(Sedan)

Grand i10 1.2 AT

(Sedan)

Số chỗ

05

Kiểu dáng

Hatchbank

Sedan

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

3765 x 1660 x 1505 mm

3995 x 1660 x 1505 mm

Chiều dài cơ sở

2425 mm

Khoảng sáng gầm xe

152 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

4,9 m

Dung tích bình nhiên liệu

43 lít

Động cơ

Xăng, Kappa 1.2L MPI

Hộp số

Số sàn 5 cấp/5MT

Số tự động 4 cấp/4AT

Số sàn 5 cấp/5MT

Số tự động 4 cấp/4AT

Dung tích xy lanh

1248 cc

Công suất cực đại

86 mã lực tại 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

120 Nm tại 4000 vòng/phút

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

Macpherson/ Thanh xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa/ Tang trống

Đĩa/ Đĩa

Đĩa/ Tang trống

Đĩa/ Tang trống

Cụm đèn trước/sau

Halogen

Halogen/3D

Halogen

Halogen

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

Không

Vành & lốp xe

Vành đúc hợp kim 14 inch, 165/65R14

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

5,7 lít/100km

5,99 lít/100km

5,6 lít/100km

6,6 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

7,43 lít/100km

7,44 lít/100km

7,27 lít/100km

7,88 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

4,72 lít/100km

5,16 lít/100km

4,63 lít/100km

5,91 lít/100km

*Ghi chú: Grand i10 1.2 MT Base (Hatchbank) và Grand i10 1.2 MT Base (Sedan), có trang bị động cơ và vận hành tương đương Grand i10 MT bản đủ. Tuy nhiên hãng đã lược bỏ tính năng chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD và cảm biến lùi. Đồng thời không kèm trang bị túi khí và dây đai an toàn, Grand i10 1.2 MT Base (Hatchbank) sử dụng ghế Nỉ thay vì Da so với bản đầy đủ.

Đánh giá ngoại thất Hyundai Grand i10

Hyundai Grand i10 với kiểu dáng nhỏ gọn được biết đến là mẫu xe mini dành cho gia đình. Với giá bán không quá cao, Grand i10 thích hợp với khả năng của nhiều người Việt.

Grand i10 bản sedan có kích thước tổng thể D x R x C là 3.995 x 1.660 x 1.505 mm, trục cơ sở dài 2454 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 152 mm. Grand i10 Sedan là phiên bản nổi bật của i10, được lấy thiết kế từ mẫu xe cỡ nhỏ Hyundai Accent tại thị trường Ấn Độ.

Hyundai Grand i10 Sedan

Nếu Grand i10 sedan mang lối thiết kế hiện đại, thì Hyundai Grand i10 Hatchback là bản facelift được nâng cấp nhẹ nhàng. Nhìn chung, Hyundai Grand i10 có thiết kế khá bắt mắt, đó là lý do khiến Grand i10 trở thành mẫu xe bán chạy nhất nhì phân khúc.

Hyundai Grand i10 Hatchback

Đánh giá nội thất Hyundai Grand i10

Khoang cabin Grand i10 có thiết kế đơn giản nhưng vẫn đảm bảo hữu dụng. Lối bày trí nội thất hợp lý, tận dụng tốt khoảng không. Bên cạnh đó, với chiều dài cơ sở thuộc hàng tốt nhất phân khúc, cả Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback đều mang đến không gian thoải mái cho người ngồi.

>>Chi tiết khuyến mãi và lăn bánh: HYUNDAI GRAND i10<<

2. HYUNDAI ACCENT

Giá xe Accent: Từ 426 - 542 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Accent có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng Cát, Vàng Be, Đen.

Khuyến mãi xe Accent: Theo khảo sát, các phiên bản xe Hyundai Accent đang được nhiều đại lý gia tăng bảo hành đến 5 năm, và tặng kèm gói phụ kiện chính hãng trong tháng 6/2021.

Các đại lý cũng thường hỗ trợ trả góp cho xe Accent. Theo đó khách hàng khi mua xe chỉ cần trả trước từ 109-150 triệu đồng (tuỳ phiên bản xe) là đã có thể nhận xe.

Thông số kỹ thuật Hyundai Accent

Thông số xe

Accent 1.4 MT

Accent 1.4 AT

Số chỗ

05

Kiểu dáng

Sedan

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

4440 x 1729 x 1460 mm

Chiều dài cơ sở

2600 mm

Khoảng sáng gầm

150 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

4,9 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

1.120/1.570 kg

Dung tích nhiên liệu

43 lít

Động cơ

Xăng, Kappa 1.4L MPI

Hộp số

Số sàn 6 cấp/6MT

Số tự động 6 cấp/6AT

Dung tích xy lanh

1368 cc

Công suất cực đại

99 mã lực tại 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

132 Nm tại 4000 vòng/phút

Tốc độ tối đa

180 km/h

Khả năng tăng tốc

10 giây (từ 0-100 km/h)

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

Kiểu Macpherson với thanh cân bằng/ Thanh cân bằng (CTBA)

Phanh trước/sau

Đĩa/ Đĩa

Cụm đèn trước/sau

Halogen/ LED

Đèn gầm/sương mù

Halogen

Đèn định vị dạng LED ban ngày

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

Gương

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Vành & lốp xe

Vành đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

5,85 lít/100km

5,65 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

7,04 lít/100km

6,94 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

4,74 lít/100km

4,87 lít/100km

*Ghi chú: Các thông số trên Hyundai Accent 1.4 MT (Tiêu chuẩn) giống với Accent 1.4 MT (Bản đủ), tuy nhiên bị giảm tải một số chi tiết nội, ngoại thất, tiện ích và giải trí, bỏ túi khí, camera lùi và cảm biến. Thông số trên bản Accent 1.4 AT (Bản đặc biệt) giống với bản Accent 1.4 AT, tuy nhiên mâm lốp xe được nâng lên 16 inch, nội thất thay từ Nỉ thành Da, có thêm túi khí rèm và điều hoà tự động.

Đánh giá ngoại thất Hyundai Accent

Hyundai Accent gây ấn tượng với ngoại hình cân đối, ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy đặc trưng. Đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt mạ crom cùng các thanh ngang xếp như thác nước đổ.

Cụm đèn pha và đèn hậu hiện đại với bóng projector cảm biến tự động và hỗ trợ chiếu góc, đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù projector, gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện và tích hợp báo rẽ. Đuôi xe được thiết kế mới với cụm đèn hậu công nghệ LED 3D và mâm đúc hợp kim kích thước 16 inch.

Đánh giá nội thất Hyundai Accent

Vô lăng của Accent được thiết kế 3 chấu, tích hợp nhiều nút bấm mang đến sự thuận tiện cho người lái. Màn hình giải trí 7 inch có hỗ trợ đa kết nối cùng dàn âm thanh 6 loa chất lượng. Ghế lái có tính năng chỉnh cơ, được bọc da, hàng ghế hai có thể gập 60:40.

>>Khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI ACCENT<<

3. HYUNDAI ELANTRA

Giá xe Elantra: Từ 580 - 769 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Elantra có 5 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đỏ, Xanh Dương, Đen.

Khuyến mãi xe Elantra: Giá Elantra hiện cũng được ưu đãi tại nhiều đại lý, mức giảm từ 15-20 triệu đồng và kèm theo phụ kiện tháng 6/2021.

Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra

Thông số xe

Elantra 1.6 MT

Elantra 1.6 AT

Elantra 2.0 AT

Elantra Sport 1.6 T-GDi

Số chỗ

05

Kiểu dáng

Sedan cỡ lớn

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

4.620 x 1.800 x 1.450 mm

Chiều dài cơ sở

2.700 mm

Khoảng sáng gầm

150 mm

Dung tích bình nhiên liệu

50 lít

Động cơ

Xăng, Gamma 1.6L MPI

Xăng, Gamma 1.6L MPI

Xăng, Nu 2.0L MPI

Xăng, Sport 1.6L T-GDi

Hộp số

Số sàn 6 cấp/6MT

Số tự động 6 cấp/6AT

Số tự động 6 cấp/6AT

Hộp số ly hợp kép 7 cấp/7DCT

Dung tích xy lanh

1.591 cc

1.591 cc

1.999 cc

1.591 cc

Công suất cực đại

126 mã lực tại 6300 vòng/phút

126 mã lực tại 6300 vòng/phút

154 mã lực tại 6200 vòng/phút

201 mã lực tại 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

155 Nm tại 4850 vòng/phút

155 Nm tại 4850 vòng/phút

196 Nm tại 4000 vòng/phút

264 Nm tại 1500-4500 vòng/phút

Tốc độ tối đa

-

-

-

240 km/h

Khả năng tăng tốc từ 0-100Km/h

-

-

-

7,7 giây

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Thanh xoắn

McPherson/Thanh xoắn

McPherson/Độc lập đa điểm

McPherson/Độc lập đa điểm

Phanh trước/sau

Đĩa/ Đĩa

Cụm đèn trước/sau

Halogen/ LED

Halogen/ LED

HID/ LED

Bi - Xenon/LED

Đèn gầm/sương mù

Halogen

Halogen

Halogen

LED

Đèn định vị dạng LED ban ngày

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

Gương

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Mâm & lốp xe

Mâm đúc hợp kim 15 inch, 185/65R15

Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16

Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17

Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

7,0 lít/100km

6,9 lít/100km

7,7 lít/100km

7,4 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

8,8 lít/100km

9,3 lít/100km

9,7 lít/100km

9,9 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

6,0 lít/100km

5,4 lít/100km

6,4 lít/100km

6,0 lít/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Elantra

Hyundai Elantra 2020 sở hữu các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4570 x 1800 x 1450 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2700 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 150 (mm).

Các thông số kỹ thuật của xe ở mức tốt và rất thích hợp để phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng, từ đi lại hằng ngày ở đô thị đến đi đường trường với khả năng xoay trở linh hoạt.

Đánh giá nội thất Hyundai Elantra

Chiều dài cơ sở 2,7m giúp cabin của Elantra rộng rãi và thoải mái bậc nhất phân khúc. Với thiết kế Human Machine Interface, Elantra mang đến sự thân thiện cho người dùng khi được phối màu trang nhã cùng chất liệu cao cấp và cách bố trí tỉ mỉ.

>>Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI ELANTRA<<

4. HYUNDAI KONA

Giá xe Kona: Từ 636 - 750 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Kona có 6 màu xe gồm: Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Vàng cát, Xanh dương.

Khuyến mãi xe Kona: Cũng giống với Grand i10, Hyundai Kona cũng được giảm giá cho khách khi mua từ 29-33 triệu đồng trong tháng 6/2021, kèm quà tặng và có hỗ trợ trả góp xe.

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona

Thông số xe

Kona 2.0 AT

Kona 2.0 AT Đặc biệt

Kona 1.6 AT Turbo

Số chỗ

05

Kiểu dáng

SUV cỡ nhỏ

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

4.165 x 1.800 x 1.565 mm

Chiều dài cơ sở

2.600 mm

Khoảng sáng gầm

170 mm

Dung tích bình nhiên liệu

50 lít

Động cơ

Xăng, Nu 2.0L MPI

Xăng, Nu 2.0L MPI

Xăng, Gamma 1.6L T-GDi

Hộp số

Số tự động 6 cấp/6AT

Số tự động 6 cấp/6AT

Hộp số ly hợp kép 7 cấp (7DCT)

Dung tích xy lanh

1.999 cc

1.999 cc

1.591 cc

Công suất cực đại

147 mã lực tại 6200 vòng/phút

147 mã lực tại 6200 vòng/phút

176 mã lực tại 5500 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

180 Nm tại 4500 vòng/phút

180 Nm tại 4500 vòng/phút

265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Thanh cân bằng

Phanh trước/sau

Đĩa/ Đĩa

Cụm đèn trước/sau

Halogen/ LED

LED

LED

Đèn gầm/sương mù

Halogen

Halogen

Halogen

Đèn định vị dạng LED ban ngày

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

Gương

Chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ

Ghế lái

Chỉnh cơ

Chỉnh điện 10 hướng

Chỉnh điện 10 hướng

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Da

Điều hoà

Tự động

Tự động

Mâm & lốp xe

Mâm đúc hợp kim 17 inch, 225/45R17

Mâm đúc hợp kim 16 inch, 205/55R16

Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

6,57 lít/100km

5,72 lít/100km

6,93 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

8,48 lít/100km

8,62 lít/100km

9,27 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

5,41 lít/100km

6,79 lít/100km

5,55 lít/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Kona

Kích thước tổng thể D x R x C của Kona đạt 4165 x 1800 x 1565 mm, chiều dài cơ sở đạt 2600 mm và khoảng sáng gầm xe 170 mm. Là mẫu SUV nhỏ gọn, Hyundai Kona đảm bảo dễ dàng di chuyển trên các phố nhỏ.

Đánh giá nội thất Hyundai Kona

Với thiết kế tối giản và linh hoạt, cabin Kona mang đến một cái nhìn mới mẻ cho người tiêu dùng Việt. Hệ thống ghế ngồi được bọc nỉ/da, ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng. Không gian hàng ghế rộng rãi, thoải mái cho cả những người có chiều cao tốt.

>>Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI KONA<<

5. HYUNDAI TUCSON

Giá xe Tucson: Từ 799 - 940 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Tucson có 6 màu xe gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Vàng Cát, Vàng Ghi.

Khuyến mãi: Hyundai Tucson có khuyến mãi cho các phiên bản máy dầu và máy xăng, với mức ưu đãi từ 20 triệu đồng trong tháng 6/2021. Đi kèm với đó là các gói phụ kiện giá trị từ 25-40 triệu đồng. Xe cũng có hỗ trợ trả trước, trả góp giá tốt.

Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2020

Thông số xe

Tucson 2.0 Tiêu chuẩn

(máy xăng)

Tucson 2.0 Đặc biệt

(máy xăng)

Tucson 2.0 Diesel

(máy dầu)

Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt

(máy xăng)

Số chỗ

05

Kiểu dáng

CUV - Crossover

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

4480 x 1850 x 1660 mm

Chiều dài cơ sở

2670 mm

Khoảng sáng gầm xe

172 mm

Trọng lượng không tải/toàn tải

1550/2250 kg

Dung tích bình nhiên liệu

62 lít

Động cơ

Xăng, Nu 2.0L MPI

Xăng, Nu 2.0L MPI

Xăng, 2.0L R CRDI e-VGT

Xăng, 1.6L T-GDi

Hộp số

Số tự động 6 cấp/6AT

Số tự động 6 cấp/6AT

Số tự động 8 cấp/8AT

Tự động 7 cấp/7AT

Dung tích xy lanh

1999 cc

1999 cc

1995 cc

1591 cc

Công suất cực đại

153 mã lực tại 6200 vòng/phút

153 mã lực tại 6200 vòng/phút

182 mã lực tại 4000 vòng/phút

175 mã lực tại 5500 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

192 Nm tại 4000 vòng/phút

192 Nm tại 4000 vòng/phút

402 Nm tại 1750-2750 vòng/phút

265 Nm tại 1500-4500 vòng/phút

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Liên kết đa điểm

Phanh trước/sau

Đĩa/ Đĩa

Cụm đèn trước/sau

Halogen/LED

LED

Full-LED/LED

LED Bi/LED

Đèn gầm/Đèn sương mù

LED

Đèn định vị dạng LED ban ngày

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

Gương

Chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ

Ghế lái

Chỉnh điện

Chất liệu ghế

Da

Da

Da cao cấp

Da

Điều hoà

Tự động

Mâm & lốp xe

Hợp kim 18 inch, 230/60R18

Hợp kim 18 inch, 230/60R18

Hợp kim 18 inch, 230/60R18

Hợp kim 19 inch, 245/45R19

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

7,8 lít/100km

7,1 lít/100km

6,4 lít/100km

7,2 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

9,7 lít/100km

10,17 lít/100km

7,9 lít/100km

9,3 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

6,6 lít/100km

5,42 lít/100km

5,5 lít/100km

5,9 lít/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Tucson

Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4480 x 1850 x 1660 mm, chiều dài cơ sở 2670 mm, Hyundai Tucson trông có vẻ bề thế, song vẫn toát lên sự thanh lịch.

Thiết kế ngoại thất của Hyundai Tucson vẫn được thừa hưởng những nét đặc trưng của bản tiền nhiệm với thiết kế lưới tản nhiệt tầng Cascading Grille. Tucson gây chú ý với đường gân chạy dọc thân xe từ phần gờ nổi của hốc hút gió.

Đánh giá nội thất Hyundai Tucson

Nội thất xe có thiết kế mới và tinh tế hơn, đi kèm với chất liệu cao cấp cùng các đường gân mạnh mẽ. Nguyên lý thiết kế HMI (Human Machine Interface) được áp dụng và nâng lên một tầm cao mới, giúp Tucson sở hữu không gian xe tiện nghi và dễ sử dụng nhất trong phân khúc.

Điểm nhấn trong thiết kế nội thất Hyundai Tucson là màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch được thiết kế mới dạng Fly-Monitor.

Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI TUCSON

6. HYUNDAI SANTA FE

Giá xe Santa Fe 2.4 (máy xăng): Từ 995 triệu - 1,185 tỷ VNĐ
Giá xe Santa Fe 2.2 (máy dầu): Từ 1,055 - 1,245 tỷ VNĐ

Màu xe: Hyundai Santa Fe có 6 màu xe gồm: Đỏ, Vàng Cát, Đen, Xám, Trắng, Xanh.

Khuyến mãi xe Santa Fe: Hiện Hyundai Santa Fe có ưu đãi khá lớn cho các phiên bản, cụ thể các bản máy xăng và máy dầu giảm giá tới 100 triệu đồng trong tháng 6/2021, và có kèm bộ quà tặng chính hãng.

Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe

Thông số xe

Santa Fe 2.4 Máy xăng

Santa Fe 2.2 Máy dầu

Số chỗ

07

Kiểu dáng

SUV cỡ lớn

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

4.770 x 1.890 x 1.680 mm

Chiều dài cơ sở

2.765 mm

Khoảng sáng gầm

185 mm

Dung tích bình nhiên liệu

71 lít

Động cơ

Xăng, 2.4L GDi H-TRAC

Dầu, 2.2L CRDi H-TRAC

Hộp số

Số tự động 6 cấp/6AT

Số tự động 8 cấp/8AT

Dung tích xy lanh

2.359 cc

2.199 cc

Công suất cực đại

185 mã lực tại 6000 vòng/phút

197 mã lực tại 3800 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

241 Nm tại 4000 vòng/phút

441 Nm tại 1.750-2.750 vòng/phút

Dẫn động

Cầu trước FWD

2 cầu tự động HTRAC

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Liên kết đa điểm

Phanh trước/sau

Đĩa/ Đĩa

Cụm đèn trước/sau

LED

Đèn gầm/sương mù

LED

Đèn định vị dạng LED ban ngày

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

Gương chỉnh/gập điện

Có/Không

Ghế lái

Chỉnh cơ

Chỉnh điện 10 hướng

Chất liệu ghế

Da

Điều hoà

Tự động

Mâm & lốp xe

Mâm đúc hợp kim nhôm 18 inch, 230/60R18

Mâm đúc hợp kim 18 inch, 230/60R18

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

8,6 lít/100km

6,66 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

11,47 lít/100km

8,18 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

6,92 lít/100km

5,77 lít/100km

*Ghi chú: Thông số cơ bản trên các phiên bản Hyundai Santa Fe tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp là như nhau. Điểm khác biệt chủ yếu đến từ sự nâng cấp về nội thất và tiện ích như: Cửa sổ trời Panorama toàn cảnh, Sạc không dây, Cảm biến trước, Hỗ trợ đỗ xe PDW, Cảnh báo điểm mù - BSD, Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau, Phanh tay điện tử EPB...

Đánh giá ngoại thất Hyundai Santa Fe

Thiết kế ngoại thất của Hyundai Santa Fe 2020 mang xu hướng mạnh mẽ hơn với lưới tản nhiệt dạng thác nước Cascading Grill với các nan tổ ong cỡ lớn đặc trưng.

Diện mạo Santa Fe gây ấn tượng với bộ lưới tản nhiệt thác nước Cascading Grill cùng các nan tổ ong cỡ lớn. Bộ đèn chiếu sáng nằm thấp phía dưới, có đèn chiếu sáng ban ngày mỏng và dẹt phía trên. Xe sử dụng công nghệ chiếu sáng Full-LED.

Đánh giá nội thất Hyundai Santa Fe

Santa Fe được trang bị dàn điều hòa tự động 2 vùng, sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời... Loa trên cánh cửa có thiết kế độc đáo, như một dãy núi chập chùng.

Theo đánh giá, không gian để chân cho hàng ghế thứ 2 của Santa Fe 2020 là tốt nhất phân khúc, đồng thời khả năng ra vào cho người ngồi hàng ghế thứ ba cũng dễ dàng hơn nhờ khả năng gập hàng ghế thứ hai với một thao tác.

>>Chi tiết khuyến mãi & giá lăn bánh: HYUNDAI SANTA FE<<

7. HYUNDAI STAREX

Giá xe Starex: Từ 863 - 909 triệu VNĐ

Màu xe: Hyundai Starex có 10 màu xe gồm: Trắng kem, Trắng, Xám kim loại, Đen, Đen bóng, Tím đen, Nâu, Vàng ghi, Xanh da trời, Xanh nước biển.

Thông số kỹ thuật Hyundai Starex

Thông số xe

Hyundai Starex 9 chỗ

Số chỗ

9

Kiểu dáng

Van

Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao

5150 x 1920 x 1925 mm

Chiều dài cơ sở

3200 mm

Khoảng sáng gầm xe

190 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

6,2 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

2150/2780

Dung tích bình nhiên liệu

75 lít

Động cơ

Xăng, Theta 2.4L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Hộp số

Số tự động 4 cấp (4AT)

Dung tích xy lanh

2359 cc

Công suất cực đại

167 mã lực tại 6000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

225 Nm tại 4200 vòng/phút

Dẫn động

2 Cầu - 2WD

Hệ thống treo trước/sau

McPherson / Liên kết đa điểm

Phanh trước/sau

Đĩa / Tang trống

Đèn chiếu sáng

Halogen

Ghế lái

Chỉnh điện 10 hướng

Chất liệu ghế

Nỉ

Gương chiếu hậu trong

Ngày / Đêm

Mâm & lốp xe

Mâm đúc hợp kim 16 inch, 215/70 R16

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

9 L/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Starex

Ngoại thất của Hyundai Starex được giới chuyên gia đánh giá là có nhiều điểm mới tích cực. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng là 5150 x 1920 x 1925 mm, đem đến cảm giác bề thế và mạnh mẽ cho xe.

Cản trước của xe với bộ lưới tản nhiệt đa tầng được thiết kế mạnh mẽ, trẻ trung và đầy sang trọng. Phía trên nắp capo là những đường gân dập nổi mạnh mẽ, làm tăng độ mạnh mẽ và khỏe khoắn cho mẫu xe này. Hệ thống chiếu sáng là cụm đèn LED projector rất đẹp với các bóng sắc nét, đèn sương mù cũng được thiết kế mới mẻ hơn.

Đánh giá nội thất Hyundai Starex

Các chi tiết nội thất của Hyundai Starex không có quá nhiều sự thay đổi. Điểm đáng chú ý là phần taplo được trang bị màn hình giải trí với màn hình cảm ứng sắc nét và to bản hơn. Vô lăng được hãng trang bị cho một số nút điều chỉnh, có chỉnh hướng lên xuống dễ dàng điều chỉnh trong quá trình vận hành xe.

Ghế ngồi của Starex vẫn chủ yếu sử dụng chất liệu bọc là vải, tuy nhiên tùy theo nhu cầu của khách hàng chất liệu vải này có thể được thay đổi để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đặc biệt hơn, hãng đã chú trọng thiết kế màn hình giải trí cỡ lớn tới 8 inch, tích hợp thêm nhiều tính năng như radio, CD, MP3 cho hàng ghế phía sau.

>>Chi tiết giá lăn bánh: HYUNDAI STAREX<<

8. HYUNDAI SOLATI

Giá xe Hyundai Solati 2.5 MT: 1,080 tỷ VNĐ

Màu xe: Hyundai Solati có 6 màu xe gồm: Trắng, Đen, Bạc, Vàng Ghi.

Khuyến mãi xe Hyundai Solati: Giá xe Solati thường được các đại lý linh động với mức giá tương đối tốt. Một số đại lý còn đưa ra mức giảm giá xe Solati lên tới 50 triệu đồng trong tháng 6/2021.

Thông số kỹ thuật Hyundai Solati

Thông số xe

Hyundai Solati 2.5 MT

Số chỗ

16

Kiểu dáng

Minibus

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

6195 x 2038 x 2760 mm

Chiều dài cơ sở

3670 mm

Khoảng sáng gầm xe

185 mm

Trọng lượng không tải/toàn tải

2720/4000

Dung tích bình nhiên liệu

75 lít

Động cơ

Diesel, D4CB tăng áp khi nạp Turbo

Hộp số

Dymos, Số sàn 6 cấp vỏ nhôm (6MT)

Dung tích xy lanh

2497 cc

Công suất cực đại

168 mã lực tại 3600 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

422 Nm tại 1500-2500 vòng/phút

Tốc độ tối đa

170 km/h

Dẫn động

4x2/Cầu sau RWD

Hệ thống treo trước/sau

Kiểu MCPherson / Lá Nhíp

Hê thống phanh

Đĩa (Hỗ trợ phanh ABS)

Cụm đèn trước

Có projector kèm bóng halogen cho cốt và phản xạ cho pha.

Đèn gầm/Đèn sương mù

LED

Đèn định vị dạng LED ban ngày

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

Gương chỉnh điện

Ghế lái

Chỉnh cơ

Chất liệu ghế

Nỉ

Điều hoà

Chỉnh cơ

Mâm & lốp xe

Mâm đúc hợp kim 16 inch, 235/65 R16 - 8PR

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

11 lít dầu/100km

Đánh giá ngoại thất Hyundai Solati

So với Ford Transit thì Hyundai Solati 2020 có kích thước to lớn hơn hẳn với thông số D x R x C lần lượt là 6195 x 2038 x 2665mm, kích thước khoang chở khách 3780 x 1795 x 1955 mm, chiều dài cơ sở 3.670mm. Đây là một ưu thế vượt trội của mẫu xe này.

Bên cạnh đó, các đường nét thiết kế vuông vắn, sắc nét trên thân và hông xe Hyundai Solati được đánh giá là khá đẹp và thanh lịch.

Đánh giá nội thất Hyundai Solati

Nội thất của xe Hyundai Solati mang đến một cảm giác thoải mái, từ không gian rộng rãi và cách bố trí trang nhã. Không gian xe 16 chỗ Solati rộng rãi và thoải mái, đặc biệt khi chở đủ khách. Ghế ngồi có thiết kế giản đơn, kết hợp da nỉ và có tone màu pha trộn đẹp mắt.

Táp lô của Solati được thiết kế ấn tượng, giống với phong cách mẫu SUV/ Pickup. Nội thất xe nhìn chung vẫn toát lên sự cá tính và sang trọng mặc dù chất liệu nhựa vẫn được sử dụng khá nhiều.

bảng giá xe hyundai giá xe hyundai lăn bánh giá ô tô hyundai 2021
Xem thêm