Giá lăn bánh Toyota Wigo 2021 so với các mẫu xe ăn khách hạng A

Giang Ca
Thứ hai, 25/01/2021 10:28 AM (GMT+7)
A A+

So với các mẫu xe hạng A ăn khách như Fadil, Grand i10 hay Morning, Toyota Wigo có giá lăn bánh không quá chênh lệch. Với những nâng cấp và mức giá mới, Toyota Wigo 2021 cũng được kỳ vọng sẽ cạnh tranh mạnh mẽ hơn trong phân khúc.

Tại thị trường Việt Nam, Toyota Wigo bản nâng cấp mới nhất đã chính thức được mở bán từ ngày 16/7/2020. So với thế hệ cũ, phiên bản Toyota Wigo mới này đã được cải thiện khá nhiều về mắt trang bị hiện đại, tiện nghi trong khi giá bán được điều chỉnh hấp dẫn hơn.

Toyota Wigo
Toyota Wigo

Cụ thể, Toyota Wigo 5MT 2021 có giá 353 triệu đồng và Toyota Wigo 4AT có giá bán 384 triệu đồng (giảm 21 triệu đồng so với phiên bản trước đó). Cũng theo đó, giá lăn bánh của Toyota Wigo 2021 thấp nhất sẽ rơi vào khoảng từ 416 triệu VNĐ tại Hà Nội, 409 triệu VNĐ tại TP.HCM và 390 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác.

Dưới đây là bảng giá lăn bánh của 3 mẫu xe Toyota Wigo, VinFast Fadil, Hyundai Grand i10 và Kia Morning:

Giá lăn bánh tại Hà Nội
Toyota Wigo VinFast Fadil Hyundai Grand i10 Kia Morning
- Wigo 5MT: 416 triệu VNĐ - Fadil Tiêu chuẩn: 456 triệu VNĐ

- 1.2 MT Tiêu chuẩn: 391 triệu VNĐ

- 1.2 MT Tiêu chuẩn (sedan): 431 triệu VNĐ

- Morning MT: 367 triệu VNĐ

- Morning AT: 390 triệu VNĐ

- Wigo 4AT: 452 triệu VNĐ - Fadil Nâng cao: 491 triệu VNĐ

- 1.2 MT: 470 triệu VNĐ

- 1.2 MT (sedan): 409 triệu VNĐ

- Morning AT Deluxe: 413 triệu VNĐ

- Morning AT Luxury: 451 triệu VNĐ

  - Fadil Cao cấp: 532 triệu VNĐ

- 1.2 AT: 454 triệu VNĐ

- 1.2 AT (sedan): 482 triệu VNĐ

- Morning GT-Line: 520 triệu VNĐ

- Morning X-Line: 520 triệu VNĐ

Chi tiết bảng tính giá Toyota Wigo lăn bánh, khuyến mãi và đánh giá: TOYOTA WIGO 2021

Giá lăn bánh tại TP.HCM
Toyota Wigo VinFast Fadil Hyundai Grand i10 Kia Morning
- Wigo 5MT: 409 triệu VNĐ - Fadil Tiêu chuẩn: 448 triệu VNĐ

- 1.2 MT Tiêu chuẩn: 385 triệu VNĐ

- 1.2 MT Tiêu chuẩn (sedan): 423 triệu VNĐ

- Morning MT: 361 triệu VNĐ

- Morning AT: 384 triệu VNĐ

- Wigo 4AT: 444 triệu VNĐ - Fadil Nâng cao: 482 triệu VNĐ

- 1.2 MT: 465 triệu VNĐ

- 1.2 MT (sedan): 402 triệu VNĐ

- Morning AT Deluxe: 406 triệu VNĐ

- Morning AT Luxury: 443 triệu VNĐ

  - Fadil Cao cấp: 523 triệu VNĐ

- 1.2 AT: 446 triệu VNĐ

- 1.2 AT (sedan): 473 triệu VNĐ

- Morning GT-Line: 511 triệu VNĐ

- Morning X-Line: 511 triệu VNĐ

Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác
Toyota Wigo VinFast Fadil Hyundai Grand i10 Kia Morning
- Wigo 5MT: 390 triệu VNĐ - Fadil Tiêu chuẩn: 429 triệu VNĐ

- 1.2 MT Tiêu chuẩn: 366 triệu VNĐ

- 1.2 MT Tiêu chuẩn (sedan): 405 triệu VNĐ

- Morning MT: 342 triệu VNĐ

- Morning AT: 365 triệu VNĐ

- Wigo 4AT: 425 triệu VNĐ - Fadil Nâng cao: 463 triệu VNĐ

- 1.2 MT: 443 triệu VNĐ

- 1.2 MT (sedan): 383 triệu VNĐ

- Morning AT Deluxe: 387 triệu VNĐ

- Morning AT Luxury: 424 triệu VNĐ

  - Fadil Cao cấp: 504 triệu VNĐ

- 1.2 AT: 427 triệu VNĐ

- 1.2 AT (sedan): 454 triệu VNĐ

- Morning GT-Line: 492 triệu VNĐ

- Morning X-Line: 492 triệu VNĐ

(Giá lăn bánh trên đã bao gồm: phí trước bạ 10 - 12%, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, phí đường bộ và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự)

Toyota Wigo 2021
Toyota Wigo 2021 là mẫu xe bền, tiết kiệm, phù hợp cho nhiều gia đình

So sánh giữa các phiên bản nổi bật nhất của mỗi dòng xe, có thể thấy mức giá lăn bánh của Toyota Wigo 4AT thấp hơn khoảng 4 triệu đồng so với giá lăn bánh VinFast Fadil Tiêu chuẩn, thấp hơn khoảng 2 triệu đồng so với Hyundai Grand i10 1.2 AT và cao hơn Kia Morning AT Luxury khoảng 1 triệu đồng.

Nhìn chung, mức giá chênh lệch như trên không quá lớn. Vì vậy khách hàng có thể lựa chọn mẫu xe phù hợp cho mình theo nhu cầu, mục đích, sở thích, dựa vào những yếu tố như thiết kế nội ngoại thất, trang bị an toàn, vận hành, khả năng giữ giá v.v..

Toyota Wigo, Hyundai i10, Kia Morning: Xe nào giữ giá hơn sau 1 năm?

Toyota Wigo 2021 giá lăn bánh Toyota Wigo
Xem thêm