Kết quả MU vs Tottenham - Hai đội đã cống hiến một trận cầu kịch tính với liên tiếp những pha ăn miếng trả miếng ngay từ khi bóng bắt đầu lăn.
Tiếp đón Tottenham trong trận cầu đinh thuộc vòng 21 Ngoại hạng Anh diễn ra vào rạng sáng 15/1, Man Utd nhập cuộc hứng khởi và có bàn mở tỷ số ngay từ phút thứ 3 tỷ số đã được mở cho Quỷ đỏ. Người lập công là Rasmus Hojlund với tình huống chớp cơ hội từ bóng bật ra trong vòng cấm và rồi đánh bại thủ môn Vicario bằng một cú sút tung nóc lưới.
Bị thủng lưới trước nhưng Tottenham không hề nao núng. Họ tự tin tổ chức tấn công và có được bàn gỡ ở phút 19 với cú đánh đầu của Richarlison sau quả phạt góc hiểm hóc của Pedro Porro.
Tuy nhiên trước khi hiệp 1 khép lại, bộ đôi Hojlund và Rashford đã khiến cả sân Old Trafford phải đứng dậy với pha ban bật dứt điểm trong vòng cấm nâng tỷ số lên 2-1.
Sang tới hiệp 2, kịch bản lặp lại khi chứng kiến một bàn thắng sớm ngay khi bóng vừa được lăn, nhưng lần này thuộc về Tottenham. Đó là pha xâm nhập vòng cấm rồi dứt điểm chéo góc cắt mặt thủ môn Onana của tiền vệ Bentancur.
Trong phần còn lại của hiệp 2, hai đội liên tiếp có những pha ăn miếng trả miếng nhưng tất cả chỉ dừng lại ở mức cơ hội. Kết quả hòa 2-2 trên sân nhà giúp MU tạm leo lên vị trí thứ 7 với 32 điểm sau 21 trận, hơn 1 so với Brighton nhưng cũng đá nhiều hơn 1 trận. Trong khi đó, Tottenham có 40 điểm bằng với Arsenal nhưng vẫn xếp thứ 5 do kém hiệu số và đá nhiều hơn 1 trận.
Trận MU vs Tottenham đá lúc mấy giờ
- Thời gian: 23h30 hôm nay 14/1/2024
- Địa điểm: SVĐ Old Trafford
- Giải đấu: Vòng 21 Ngoại hạng Anh 2023/24
Xem trực tiếp trận MU đấu với Tottenham kênh nào? Ở đâu?
Hiện nay, toàn bộ các trận đấu thuộc giải Ngoại hạng Anh đều được trực tiếp phát sóng bởi đài truyền hình K+. Tuy nhiên, chúng tôi cũng sẽ tường thuật trực tiếp mọi diễn biến trận MU đấu với Tottenham tại đây. Kính mời quý độc giả, khán giả đón xem.
Thông tin đáng chú ý MU vs Tottenham
- Manchester United đã thắng 6 trận sân nhà tại Old Trafford tại Premier League mùa này.
- Tottenham Hotspur đã thắng 5 trận sân khách ở Premier League mùa này.
- MU đã thắng 25 lần trong 43 lần gặp Tottenham Hotspur gần đây.
- Không có trận đấu nào trong 17 trận gần nhất giữa MU vs Tottenham tại Ngoại hạng Anh có kết quả hòa.
- MU đã thua tới 9 trong tổng số 20 trận tại Ngoại hạng Anh mùa này.
- Ít nhất 1 bàn thắng trong hiệp một đã được ghi trong 80% số trận đấu của Tottenham ở Premier League mùa này.
- 40% số trận sân khách ở Premier League của Tottenham mùa này chứng kiến cả hai bên ghi bàn trước khi hiệp một kết thúc.
- Đã có số bàn thắng lẻ trong 12 trận gần nhất của Manchester United trên sân nhà.
- 9/10 trận gần nhất giữa Manchester United và Tottenham Hotspur trên sân của MU có số bàn thắng lẻ.
- 7/10 trận gần đây Manchester United tiếp Tottenham trên sân nhà đều có nhiều bàn thắng hơn trong hiệp 1.
- Manchester United đã để thủng lưới bàn đầu tiên trong 3 trận sân nhà gần nhất.
- Manchester United chỉ thắng 1/5 trận gần nhất ở Ngoại hạng Anh.
Lịch sử đối đầu MU vs Tottenham
30/10/2021 | Tottenham | 0-3 | Man Utd |
12/03/2022 | Man Utd | 3-2 | Tottenham |
19/10/2022 | Man Utd | 2-0 | Tottenham |
27/04/2023 | Tottenham | 2-2 | Man Utd |
19/08/2023 | Tottenham | 2-0 | Man Utd |
Phong độ MU gần đây
08/01/2024 | Wigan | 0-2 | Man Utd |
30/12/2023 | Nottingham | 2-1 | Man Utd |
26/12/2023 | Man Utd | 3-2 | Aston Villa |
23/12/2023 | West Ham | 2-0 | Man Utd |
17/12/2023 | Liverpool | 0-0 | Man Utd |
Phong độ Tottenham gần đây
05/01/2024 | Tottenham | 1-0 | Burnley |
31/12/2023 | Tottenham | 3-1 | Bournemouth |
28/12/2023 | Brighton | 4-2 | Tottenham |
23/12/2023 | Tottenham | 2-1 | Everton |
15/12/2023 | Nottingham | 0-2 | Tottenham |
Đội hình ra sân dự kiến MU vs Tottenham
- MU: Onana; Dalot, Evans, Varane, Wan-Bissaka; Mainoo, McTominay; Rashford, Fernandes, Garnacho; Hojlund.
- Tottenham: Vicario; Porro, Romero, Van de Ven, Udogie; Hojbjerg, Bentancur; Johnson, Kulusevski, Werner; Richarlison.
Main TR T H B HS Đ 1 12 10 1 1 16 31 2 12 7 2 3 5 23 3 12 6 4 2 9 22 4 12 6 4 2 9 22 5 12 6 4 2 5 22 6 12 6 1 5 14 19 7 12 5 4 3 2 19 8 12 5 4 3 0 19 9 11 5 3 3 2 18 10 12 5 3 4 0 18 11 12 5 2 5 0 17 12 12 4 4 4 0 16 13 12 4 3 5 -1 15 14 11 3 3 5 -6 12 15 12 2 5 5 -7 11 16 12 2 4 6 -8 10 17 12 2 3 7 -8 9 18 12 1 6 5 -10 9 19 12 1 5 6 -7 8 20 12 1 1 10 -15 4