DTCL 13.22: Chi tiết bản cập nhật mới ngày 08/11

Rain
Thứ năm, 09/11/2023 11:09 AM (GMT+7)
A A+

Các thay đổi đáng chú ý trong bản cập nhật DTCL 13.22 của tựa game Đấu Trường Chân Lý, ra mắt ngày 08/11 (thứ tư).

Dưới đây là toàn bộ thay đổi trong bản cập nhật DTCL 13.22, ra mắt ngày 08/11 (thứ tư):

TÓM TẮT BẢN CẬP NHẬT

DTCL 13.22: Chi tiết bản cập nhật mới ngày 08/11 353360

HỆ THỐNG

CHẾ ĐỘ CHƠI MỚI: KHO BÁU CỦA CHONCC

  • Là phiên bản mới của chế độ chơi "Thần Tài Gõ Cửa"
  • Bỏ vòng đi chợ
  • Khởi đầu bằng một tướng 4 vàng / 5 vàng (người chơi nhận tướng có giá như nhau)
  • Sau vòng đi chợ, nhận các báu vật đặc biệt (tăng dần về cuối trận)
  • Khi còn 50 Máu Linh Thú, nhận gói trang bị đặc biệt
  • Trang bị mới: Móng Vuốt Ám Muội của Choncc và Bàn Tay Hỏa Tiễn của Choncc
  • Cập nhật cơ chế Báu vật và cách thức báu vật xuất hiện
  • Thêm các Cổng Dịch Chuyển

BÙA LỢI BÙ GIỜ

  • XÓA - Không còn cộng thêm SMPT hoặc SMCK.
  • MỚI - Nhận được bùa lợi cộng dồn mỗi giây, TĂNG 10% sát thương + 10% tốc độ đánh, GIẢM 10% hồi máu và lá chắn nhận được (tối đa 70%), giảm 10% thời gian khống chế (tối đa 70%).
  • KHÔNG ĐỔI - Cộng thêm một lượng tốc độ di chuyển cố định.

TỘC HỆ

  • Bilgewater - Khuếch đại sát thương: 33/60/70/135% >>> 40/60/70/135%
  • Đấu sĩ - Mốc kích hoạt: 2/4/6 >>> 2/3/4/6
  • Đấu sĩ - HP: 10/40/80% >>> 10/12/45/80%
  • Freljord - Sát thương chuẩn trên máu tối đa: 8/15% >>> 10/18%
  • Bắn tỉa - SMCK mỗi điểm cộng dồn: 6/12/25% >>> 7/13/25%
  • Ixtal Điện - Thời gian choáng: 2 >>> 3 giây
  • Ixtal Đá -  Thời gian duy trì: 8 >>> 10 giây
  • Ixtal Đá - Hồi máu: 750 >>> 900
  • Ixtal Gió - Thời gian hiệu lực: 4/5 >>> 5/10 giây
  • Ixtal Gió - Tốc độ đánh: 40/100% >>> 50/100%
  • Zaun (Cấy Ghép Thích Ứng) - AD/AP và hút máu toàn phần: 35% >>> 40%
  • Zaun (Cấy Ghép Thích Ứng) - Ngưỡng máu kích hoạt: 50% >>> 60%
  • Zaun (Khung Xương Hextech) - Hồi máu cơ bản: 15% >>> 20%
  • Zaun (Khung Xương Hextech) - Hồi máu quá tải: 25% >>> 30%
  • Zaun (Cánh Tay Máy) - Quá tải: 25% >>> 30%
  • Zaun (Tiêm Shimmer) - Tốc độ đánh và hồi máu cơ bản: 35% >>> 44%
  • Zaun (Virus Hóa Kỹ) - Sát thương cơ bản: 18% >>> 20%
  • Zaun (Virus Hóa Kỹ) - Sát thương quá tải theo máu tối đa: 4% >>> 6%

TƯỚNG

BẬC 1

  • Illaoi - buff mana: 40/80 >>> 30/70
  • Illaoi - sát thương: 220/330/500 >>> 250/375/560
  • Milio - Mana: 20/70 >>> 0/60
  • Milio - sát thương: 190/285/425 >>> 220/330/500
  • Orianna - lá chắn: 225/250/325 >>> 200/225/275
  • Orianna - sát thương: 260/390/585 >>> 290/435/650
  • Poppy - sát thương: 140/210/315 >>> 160/240/360

BẬC 2

  • Kassadin - sát thương: 135/200/300 >>> 160/240/360
  • Naafiri - tốc độ đánh: 0.75 >>> 0.8
  • Naafiri - tỷ lệ SMCK: 145/155/165% >>> 175/175/180%
  • Soraka - SMCK: 55 >>> 66
  • Soraka - hồi máu: 150/170/200 >>> 140/160/180
  • Soraka - sát thương: 115/165/260 >>> 120/180/280
  • Taliyah - sát thương: 200/300/450 >>> 220/330/495
  • Vi - Mana buff: 0/80 >>> 20/70
  • Vi - tỷ lệ SMCK: 250% >>> 300%
DTCL 13.22: Chi tiết bản cập nhật mới ngày 08/11 353367

BẬC 3

  • Darius - AD: 65 >>> 70
  • Darius - Mana buff: 30/90 >>> 20/80
  • Karma - Mana buff: 0/50 >>> 0/45
  • Karma - sát thương: 180/270/440 >>> 200/300/470
  • Rek’Sai - tỷ lệ sát thương chuẩn: 190/195/200% >>> 240/240/250%

BẬC 4

  • Fiora - Mana buff: 70/140 >>> 60/120
  • Silco - Mana buff: 0/45 >>> 0/30
  • Silco - sát thương: 85/125/425 >>> 65/100/400
  • Silco - hồi máu: 20/30/120 >>> 20/25/120
DTCL 13.22: Chi tiết bản cập nhật mới ngày 08/11 353366

BẬC 5

  • Ahri - sát thương: 230/350/1888 >>> 260/390/1999
  • Heimerdinger - sát thương: 50/120/120 >>> 50/200/200
  • Heimerdinger - khuếch đại sát thương: 10/40/80% >>> 20/50/100%
  • Heimerdinger chia sẻ tỷ lệ chí mạng với ụ súng
  • Ụ súng có thể chí mạng nếu kỹ năng của Heimerdinger chí mạng
  • Ryze (Bilgewater) - Mana buff: 30/90 >>> 0/75
  • Ryze (Bilgewater) - Tỷ lệ hòm đồ: 5/7.5/100% >>> 5/10/100%
  • Ryze (Bilgewater) - Tỷ lệ ra vàng: 10/15/100% >>> 10/20/100%
  • Ryze (Bilgewater) - Kích thước tăng lên mỗi 1 đồng vàng: 1% >>> 2%
  • Ryze (Noxus) - Mana buff: 70/120 >>> 40/100
  • Ryze (Noxus) - Số lượng rìu: 4/5/12 >>> 5/5/15
  • Ryze (Piltover) - Mana buff: 30/90 >>> 15/75
  • Ryze (Piltover) - sát thương chia sẻ: 15/30/500% >>> 30/30/500%
  • Ryze (Piltover) - thời gian hiệu lực: 3/4/8 >>> 5/5/10 giây
  • Ryze (Shurima) Mana buff: 90/150 >>> 60/120
  • Ryze (Shurima) - tỷ lệ ra vàng: 20/35/100% >>> 35/50/100%
  • Ryze (Shurima) - tỷ lệ ra trang bị: 2/5/30% >>> 5/10/50%
  • Ryze (Bandle City) Mana buff: 30/75 >>> 30/65
  • Ryze (Demacia) Mana buff: 50/110 >>> 50/100
  • Ryze (Freljord) Mana buff: 30/65 >>> 15/60
  • Ryze (Ionia) Mana buff: 50/125 >>> 30/100
  • Ryze (Ixtal) Mana buff: 60/120 >>> 30/100
  • Ryze (Quần Đảo Bóng Đêm) Mana buff: 40/80 >>> 30/70
  • Ryze (Targon) Mana buff: 30/100 >> 30/90
  • Ryze (Zaun) Mana buff: 40/100 >>> 30/90
  • Bel’Veth - kỹ năng giờ sẽ nhắm vào tất cả các mục tiêu ở mốc 3 sao
  • Bel’Veth - số phát xiên: 6/6/30 >>> 6/6/25
Xem thêm