DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023

Rain
Thứ năm, 23/03/2023 16:00 PM (GMT+7)
A A+

Đấu Trường Chân Lý Mùa 8.5 đã chính thức ra mắt trong bản cập nhật DTCL 13.6. Dưới đây là chi tiết các thay đổi.

DTCL 13.6, phiên bản đầu tiên của Đấu Trường Chân Lý Mùa 8.5 đã chính thức ra mắt với hàng loạt những thay đổi liên quan đến tộc hệ, tướng, cơ chế, ... Sau đây, hãy cùng chúng tôi điểm qua các thay đổi đáng chú ý nhất trong bản update lần này:

Tộc hệ mới

Biệt đội vô cực

  • Lucian: 1 Tiền - Rút Súng Nhanh, Nổi Loạn
  • Pantheon: 1 Tiền - Tình Nhân
  • Sivir: 2 Tiền - Thiện Xạ
  • Shen: 3 Tiền - Cảnh Binh, Tin Tặc
  • Twisted Fate: 4 Tiền - Song Đấu, Thuật Sư
  • Ezreal: 5 Tiền - Song Song, Thiện Xạ

Lữ Khách Hư Không

  • Pyke: 2 Tiền - Tin Tặc
  • Vex: 3 Tiền - Linh Vật
  • Jhin: 4 Tiền - Ngoại Đạo

Rút Súng Nhanh

  • Lucian: 1 Tiền - Biệt Đội Vô Cực, Ngoại Đạo
  • Ezreal: 2 Tiền - Đạo Chích, Song Song
  • Kai’Sa: 3 Tiền - Vệ Binh Tinh Tú
  • Miss Fortune: 4 Tiền - Xuất Chúng, Siêu Thú
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260965

Tướng mới

  • Lucian (1 vàng)
  • Pantheon (1 vàng)
  • Pyke (2 vàng)
  • Gnar (3 vàng)
  • Morgana (3 vàng)
  • Shen (3 vàng)
  • Vex (3 vàng)
  • Aatrox (4 vàng)
  • Garen (4 vàng)
  • Jhin (4 vàng)
  • Neeko (4 vàng)
  • Twisted Fate (4 vàng)
  • Ezreal Tối Thượng (5 vàng)
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260966

Tướng và tộc hệ bị xóa

Tướng bị xóa

  • Galio
  • Sivir
  • Senna
  • Sett
  • Zac
  • Talon
  • Zoe
  • Cho’Gath
  • Soraka
  • Sejuani
  • Yuumi
  • Vel’Koz
  • Zed
  • Taliyah
  • Aphelios

Tộc hệ bị xóa

  • Thường Dân
  • Đặc Nhiệm
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260967

Cập nhật tộc hệ cũ

A.D.M.I.N

  • A.D.M.I.N. - Giờ sẽ cho 4 lựa chọn mỗi kích hoạt
  • A.D.M.I.N. - 4 Tướng - Hệ Số: 30% >>> 25%
  • A.D.M.I.N - Sức Mạnh Phép Thuật Khi Thi Triển Kỹ Năng: 10 >>> 25
  • A.D.M.I.N - Sức Mạnh Công Kích Khi Thi Triển Kỹ Năng: Đã bật và đặt ở 25%
  • A.D.M.I.N - Khi Thi Triển Kỹ Năng, Tỷ Lệ Rớt Vàng: 20% >>> 33%
  • A.D.M.I.N - Hồi Máu Cố Định Khi Thi Triển Kỹ Năng: 200 >>> 250
  • A.D.M.I.N - Máu Vĩnh Viễn Khi Thi Triển Kỹ Năng: 10 >>> 18
  • A.D.M.I.N - Khi Hạ Gục, đơn vị hạ gục nhận được
  • A.D.M.I.N - Khi Hạ Gục, đơn vị hạ gục nhận được Năng Lượng: Xóa bỏ
  • A.D.M.I.N - Khi Hạ Gục, đơn vị hạ gục được Hồi Máu: 350 >>> 400
  • A.D.M.I.N - Khi Hạ Gục, đơn vị hạ gục nhận được Máu Vĩnh Viễn: 20 >>> 18
  • A.D.M.I.N. - Máu xuống dưới 66%, A.D.M.I.N. nhận Sức Mạnh Phép Thuật: 75 >>> 60
  • A.D.M.I.N. - Máu xuống dưới 66%, A.D.M.I.N. nhận Sức Mạnh Công Kích: 75 >>> 60
  • A.D.M.I.N. - Máu xuống dưới 66%, A.D.M.I.N. nhận Tốc Độ Đánh: 75 >>> 60
  • A.D.M.I.N. - Máu xuống dưới 66%, A.D.M.I.N. nhận Lá Chắn: 10 giây >>> 15 giây
  • A.D.M.I.N. - Máu xuống dưới 66%, A.D.M.I.N. nhận Máu Vĩnh Viễn: 60 >>> 50
  • A.D.M.I.N. - Khi Đồng Đội Tử Trận, nhận Sức Mạnh Phép Thuật: 20 >>> 18
  • A.D.M.I.N. - Khi Đồng Đội Tử Trận, nhận Sức Mạnh Công Kích: 20 >>> 18
  • A.D.M.I.N. - Khi Đồng Đội Tử Trận, nhận Tốc Độ Đánh: 20 >>> 18
  • A.D.M.I.N. - Khi Đồng Đội Tử Trận, nhận Năng Lượng: Xóa bỏ
  • A.D.M.I.N. - Khi Đồng Đội Tử Trận, Hồi máu cố định: 350 >>> 250
  • A.D.M.I.N. - Khi Đồng Đội Tử Trận, Tỷ Lệ Nhận Vàng: 25% >>> 20%
  • A.D.M.I.N. - Khi Đồng Đội Tử Trận, Máu Vĩnh Viễn: 15 >>> 12
  • A.D.M.I.N. - Bắt Đầu Giao Tranh, A.D.M.I.N. nhận Năng Lượng: Xóa bỏ
  • A.D.M.I.N. - Bắt Đầu Giao Tranh, tỷ lệ rớt Vàng: 40% >>> 50%
  • A.D.M.I.N. - Bắt Đầu Giao Tranh, Máu Vĩnh Viễn: 50 >>> 40
  • A.D.M.I.N - Sau mỗi 5 giây, A.D.M.I.N. nhận Sức Mạnh Phép Thuật: 18 >>> 20
  • A.D.M.I.N - Sau mỗi 5 giây, A.D.M.I.N. nhận Năng Lượng: 30 >>> 40
  • A.D.M.I.N - Sau mỗi 5 giây, A.D.M.I.N. tỷ lệ rớt Vàng: 20% >>> 25%
  • A.D.M.I.N - Sau mỗi 5 giây, Máu Vĩnh Viễn: 15 >>> 12
  • A.D.M.I.N. - Bắt Đầu Giao Tranh, toàn đội nhận Năng Lượng: Xóa bỏ
  • A.D.M.I.N. - Bắt Đầu Giao Tranh, toàn đội nhận Máu Vĩnh Viễn: 15 >>> 20
  • A.D.M.I.N. - Bắt Đầu Giao Tranh, tỷ lệ rớt Vàng của toàn đội: 20% >>> 25%
  • A.D.M.I.N. - Bắt Đầu Giao Tranh, toàn đội nhận Lá Chắn theo Máu tối đa: 20% >>> 25%
  • A.D.M.I.N - Sau mỗi 5 giây, toàn đội nhận Năng Lượng: 12 >>> 20
  • A.D.M.I.N - Sau mỗi 5 giây, tỷ lệ rớt Vàng của toàn đội: 10% >>> 15%
  • A.D.M.I.N - Sau mỗi 5 giây, toàn đội nhận Máu Vĩnh Viễn: 5 >>> 7
  • A.D.M.I.N - Sau mỗi 5 giây, toàn đội hồi máu: 150 >>> 200
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260968

Đấu Sĩ

Máu: 20/45/75/110% >>> 20/45/70/100%

Vệ Quân

  • Hết Khiêu Khích
  • Giáp: 30/80/200 >>> 25/75/200

Song Đấu

  • Tốc độ đánh mỗi stack 5/9/15/24 >>> 5/8/10/16%
  • MỚI - Cộng thêm 0/0/10/20% Kháng Sát Thương

Thần Đồng

  • Thần Đồng - Sát Thương & Sát Thương Giảm Thiểu: 3/10% >>> 3/9%

Tin Tặc

  • Tăng lên 5 tướng
  • Hút Máu Toàn Phần: 15/40/70% >>> 20/30/40/50%%
  • Tướng đứng trong ô nhận thêm 0/10/20/30% Hút Máu Toàn Phần

Quân Cảnh Laser

  • Mốc kích hoạt thay đổi thành 3/4/5/6
  • Ở mốc 5 và 6, cả đội sẽ có máy bay bắn laser
  • Sát thương thay đổi thành 30/50/65/99
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260969

Linh Vật

  • Xóa mốc 8
  • Linh Vật - Tăng hồi máu với mỗi Linh Vật cổ vũ bên ngoài: 1% >>> 1,5%

Thần Giáp

  • Thần Giáp - Lượng Máu Chia Sẻ: 100% >>> 90%
  • Thần Giáp - Sửa lỗi khiến Thần Giáp 5 có lượng máu chia sẻ thấp hơn Thần Giáp 3

Ngưu Binh

  • Ngưu Binh giờ cho (10/40/90) Giáp & Kháng Phép thay vì Tốc Độ Đánh

Siêu Lừa

  • Siêu Lừa có thêm mốc 4, tạo ra bù nhìn 250 Máu và làm choáng 2 giây

Ngoại Đạo

  • Ngoại Đạo giờ là tộc 3/5/7
  • Ngoại Đạo tăng thêm (25/40/65%) sát thương và thêm (20/25/35%) cho tướng Ngoại Đạo cuối cùng sống sót.

Vệ Binh Tinh Tú

  • Vệ Binh Tinh Tú giờ là Tộc 2/4/6/8
  • Vệ Binh Tinh Tú - Tăng khả năng hồi Năng Lượng: 40/70/120/200% >>> 35/70/120/175%

Ma Pháp Sư

  • Ma Pháp Sư - Sức Mạnh Phép Thuật: 25/60/95/140 & 150% >>> 25/50/80/120 & 100%

Xạ Kích

  • Xạ Kích giờ là tộc 2/3/4/5
  • Xạ Kích giờ tăng 6/11/16/24% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 4 giây

Đạo Chích

  • Kho báu 1: Thêm 01 Búa Rèn Ma Thuật và 01 Trang Bị Thành Phần
  • Kho Báu 2: Thêm 01 Búa Rèn Ma Thuật, 01 vàng và 01 Trang Bị Ornn
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260970

Cập nhật tướng cũ

Tướng 1 vàng

Lux

  • Kỹ năng chọn mục tiêu hiện tại thay vì mục tiêu ngẫu nhiên
  • Mana tung chiêu: 0/60 >>> 0/70

Ashe

  • Thay đổi tộc hệ
  • Chiêu tỷ lệ theo Sức Mạnh Công Kích >>> tỷ lệ theo Sức Mạnh Công Kích cộng thêm
  • Tỷ lệ Sức Mạnh Công Kích cộng thêm: 40% >>> 60%
  • Sức Mạnh Công Kích cộng thêm cơ bản tăng từ: 12/18/25% >>> 15/22/33%

Kayle

  • Sức Mạnh Công Kích: 50 >>> 55
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260973

Tướng 2 vàng

Sivir

  • Sivir thay đổi hệ tộc

Draven

  • Draven - Sức Mạnh Công Kích: 65 >>> 70

Yasuo

  • Yasuo - Mana tung chiêu giảm: 0/80 >>> 0/70

Ezreal

  • Thay đổi tộc hệ
  • Sát Thương kỹ năng: 230/345/535 >>> 200/300/460
  • Khi kích hoạt Song Trùng, thức tỉnh kỹ năng mới gây 110/165/255 sát thương phép theo đường thẳng

Tướng 3 vàng

Vayne

  • Thay đổi tộc hệ
  • Tốc Độ Đánh: 0,75 >>> 0,8
  • Tỷ lệ Sức Mạnh Công Kích của Mũi Tên Bạc: 130/130/140% >>> 150/150/160%

Kai’Sa

  • Thay đổi tộc hệ
  • Năng Lượng: 0/60 >>> 20/105
  • Tốc Độ Đánh của Tinh Tú Tích Tụ: 45% >>> 75%
  • Sát Thương Của Tinh Tú Tích Tụ: 150/225/370 >>> 110/150/240

Sona

  • Sát thương kỹ năng giai đoạn 1: 175/265/430 >>> 190/285/470
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260974

Tướng 4 vàng

Miss Fortune

  • Thay đổi tộc hệ
  • Sát Thương kỹ năng: 40/60/180 >>> 35/55/150

Bel’Veth

  • Năng Lượng: 0/30 >>> 0/40

Viego

  • Thay đổi tộc hệ
  • Mana tung chiêu: 0/50 >>> 0/45
  • Tốc Độ Đánh: 0,75 >>> 0,8
  • ST lên nạn nhân: 260/390/850 >>> 240/360/800
  • ST diện rộng: 130/195/425 >>> 120/180/400

Samira

  • Samira - Tỷ lệ Sức Mạnh Công Kích: 480/490/1250% >>> 460/460/1200%
  • Samira - ST cơ bản kỹ năng: 80/100/666 >>> 66/99/366
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260975

Tướng 5 vàng

Fiddlesticks

  • Máu: 1.300 >>> 1.200
  • Giáp & Kháng Phép: 70 >>> 66
  • Sát thương kỹ năng: 100/150/900 >>> 85/130/800

Nunu

  • Sát thương: 125/190/2.000 >>> 120/180/2.000

Syndra

  • Mỗi tướng bị Syndra ném vào sân tính là 01 tướng đồng minh nằm xuống, ADMIN hưởng lợi

Janna

  • Tốc Độ Đánh: 0,75 >>> 0,8
  • Giáp & Kháng Phép: 35 >>> 45
  • Năng Lượng: 70/140 >>> 40/120
  • Dự Báo: Lốc Xoáy: Sát thương: 195/300/3.000 >>> 450/675/6.000

Nâng cấp

  • Khế Ước Quỷ Dữ cho 2 Máu mỗi vòng >>> Cho 3 Máu mỗi vòng giao tranh người chơi
  • Vương Miện Quân Cảnh Laser đã được thay thế bởi Linh Hồn Quân Cảnh Laser, cho thêm 1 điểm Quân Cảnh Laser. Nhận 1 Yasuo và Bàn Tay Công Lý.
  • Vương Miện Song Đấu - Trang bị cho thêm: Áo Choàng Bóng Tối >>> Bàn Tay Công Lý
  • Xóa nâng cấp Thử Vận May
  • Nhà Máy Tái Chế giờ sẽ chỉ xuất hiện ở vòng 2-1. Đồng thời cho thêm 1 trang bị thành phần sau 7 vòng giao tranh người chơi
  • Bổ sung Nhà Máy Tái Chế+, xuất hiện ở 3-2 và 4-2, cho thêm 1 trang bị thành phần sau 4 vòng giao tranh người chơi.
  • Tiến Hóa Tự Nhiên giờ cho 4 XP ngay lập tức.
  • Tiến Hóa Tự Nhiên - XP mỗi vòng giao tranh người chơi: 5 >>> Bằng cấp người chơi hiện tại
DTCL 13.6: Chi tiết bản cập nhật mới nhất TFT 2023 260976

Nâng cấp tướng

  • Lulu - Siêu Tăng Trưởng: tăng Sức Mạnh Phép Thuật mỗi khi dùng kỹ năng: 20 >>> 18
  • Lux - Lăng Kính Hội Tụ: Sát Thương Tăng Thêm: 135% >>> 120%
  • Gangplank - Bắn Một Được Hai: Sát thương cộng thêm: 90% >>> 80%
  • Kayle - Thượng Nhân Cảnh Giới: Tốc Độ Đánh cộng thêm: 50% >>> 40%
  • Ezreal - Pháp Lực Gia Tăng: Sức Mạnh Phép Thuật & Tốc Độ Đánh mỗi lần tung chiêu: 20 >>> 16
  • Vayne - Nỏ Tán Xạ: Sát thương cộng thêm: 65% >>> 50%
  • Janna - Siêu Bão Đổ Bộ: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 80 >>> 10
  • Jinx - Hưng Phấn! Tốc Độ Đánh cộng thêm: 40% >>> 35%
  • Malphite - Cứng Như Đá: Tỷ Lệ Giáp: 180% >>> 130%

Top đội hình mạnh nhất trong DTCL

Xem thêm