LMHT 12.23b: Bản cập nhật cuối cùng của năm 2022

Rain
Thứ năm, 15/12/2022 14:49 PM (GMT+7)
A A+

Riot Games tung ra hàng loạt thay đổi trong phiên bản LMHT 12.23b, bản cập nhật cuối cùng trong năm của tựa game LMHT.

LMHT 12.23b là một "bản vá nhỏ" nhưng những thay đổi mà nó mang đến không hề nhỏ với meta Liên Minh Huyền Thoại tháng cuối năm. Đây cũng là bản cập nhật cuối cùng trong năm 2022 của tựa game này.

Cập nhật tướng

Dr Mundo

  • Hồi máu mỗi cấp: 0.75 >>> 0.55
  • Máu mất sau khi rớt chai dầu ăn: 3% of máu hiện tại >>> 4% of máu hiện tại
  • Hồi máu tối đa từ nội tại: 0.4 - 2.5 >>> 0.4 - 2.3
  • Q - Máu mất: 60 at all ranks >>> 50/60/70/80/90
  • E - Máu mất: 20/30/40/50/60 >>> 10/25/40/55/70
  • R - Hồi Chiêu: 110 giây >>> 120 giây

Hecarim

  • Q - Tỷ lệ sát thương cộng thêm mỗi cộng dồn 4% (+5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) >>> 3% (+ 4% mỗi 100 SMCK cộng thêm)
LMHT 12.23b: Bản cập nhật cuối cùng của năm 2022 232345

Janna

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm từ nội tại 8% >>> 6%
  • E SMCK cộng thêm: 10/17.5/25/32.5/40 (+10% SMPT) >>> 10/15/20/25/30 (+10% SMPT)

Lillia

  • Nội tại - Sát thương theo phần trăm máu 6% >>> 5%
  • Q - Sát thương phép: 40/50/60/70/80 (+ 40% SMPT) >>> 35/45/55/65/75 (+ 40% SMPT)
  • Q - Sát thương chuẩn: 40/50/60/70/80 (+ 40% SMPT) >>> 35/45/55/65/75 (+ 40% SMPT)

Lux

  • E - Tỷ lệ SMPT tăng thêm: 70/120/170/220/270 (+ 70% SMPT) >>> 70/120/170/220/270 (+ 80% SMPT)
  • R - Tỷ lệ SMPT tăng thêm: 300/400/500 (+ 100% SMPT) >>> 300/400/500 (+ 120% SMPT)

Modekaiser

  • Sửa lỗi: Không thể kích hoạt nội tại bằng cách dùng chiêu lên quái nhỏ

Nilah

  • Q - SMCK: 5/10/15/20/25 (+90/100/110/120/130% Tổng SMCK) >>> 5/10/15/20/25 (+90/97.5/105/112.5/120% Tổng SMCK)
  • Q - Sát thương cộng thêm dựa trên tỷ lệ chí mạng: 0-100%, scale theo tỷ lệ chí mạng >>> 0-120%, scale theo tỷ lệ chí mạng
  • Q Hồi máu nội tại: 0-15% sát thương, scale theo tỷ lệ chí mạng >>> 0-20% sát thương, scale theo tỷ lệ chí mạng
  • R - Sát thương theo thời gian: 15/30/45 (+35% SMCK cộng thêm) >>> 15/30/45 (+28% SMCK cộng thêm)
  • R - Sát thương sau khi cast xong: Không đổi
  • R - Sát thương tổng: 185/345/505 (+260% SMCK cộng thêm) >>> 185/345/505 (+232% SMCK cộng thêm)
  • R - Hồi máu: 30-45% sát thương, scale theo tỷ lệ chí mạng >>> 20-50% sát thương, scale theo tỷ lệ chí mạng
LMHT 12.23b: Bản cập nhật cuối cùng của năm 2022 232347

Rammus

  • W - Hồi Chiêu: 6 giây >>> 7 giây
  • W - Giáp cộng thêm: 50 >>> 40
  • W - Kháng phép cộng thêm 15 >>> 10

Udyr

  • W/E/R - Năng Lượng Tiêu Tốn: 45 - 28 (cấp 1-18) >>> 40 - 23 (cấp 1-18)
  • Q - SMCK cộng thêm: 3/4.4/5.8/7.2/8.6/10% (+6% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu >>> 3/4/5/6/7/8% (+5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu
  • Q - SMCK cộng thêm mỗi đòn đánh: 5/13/21/28/37/45 (+20% SMCK cộng thêm) >>> 5/11/17/23/29/35 (+30% SMCK cộng thêm)
  • Q - SMCK: 2% - 5% (+3% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu >>> 2% - 4% (+2% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu
  • R Sát thương cơ bản: 10/18/26/34/42/50 >>> 10/20/30/40/50/60

Zed

  • Q- SMCK cơ bản: 80/115/150/185/220 >>> 70/105/140/175/210
  • E - Hồi Chiêu: 5/4.5/4/3.5/3 giây >>> 5/4.75/4.5/4.25/4 giây
  • E - SMCK cơ bản: 70/90/110/130/150 >>> 65/85/105/125/145
LMHT 12.23b: Bản cập nhật cuối cùng của năm 2022 232348

Cập nhật trang bị

Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi

  • Giá công thức: 600 >>> 700
  • Giá trang bị: 3000 >>> 3100
  • Giáp và kháng phép mỗi giây giao tranh với tướng: 3 >>> 2

Nỏ thần Dominik

  • Sát thượng cộng thêm từ Diệt Khổng Lồ: 0% - 15% (dựa trên máu chênh lệch) >>> 0% - 25% (dựa trên máu chênh lệch)
  • Ngưỡng máu kích hoạt diệt khổng lồ: 2000 >>> 2500

Tinh linh mộc long

  • Sức mạnh lá chắn: 75-330 (cấp 1-18) >>> 60-281 (cấp 1-18)

Rìu Mãng Xà

  • Sát thương: 50% Tổng SMCK cho tướng cận chiến/25% Tổng SMCK cho tướng đánh xa >>> 40% Tổng SMCK cho tướng cận chiến/20% Tổng SMCK cho tướng đánh xa
  • Số cộng dồn mất đi khi chết: 50% cộng dồn  >>> 60% cộng dồn

Phong Thần Kiếm

  • SMCK: 40 >>> 45

Rìu Tiamat

  • Sát thương: 50% Tổng SMCK cho tướng cận chiến/25% Tổng SMCK cho tướng đánh xa >>> 40% Tổng SMCK cho tướng cận chiến/20% Tổng SMCK cho tướng đánh xa

Thay đổi khu rừng

  • Tinh linh rừng - GIảm sát thương lên quái khủng: 30% >>> 20%
  • Tinh linh rừng - vàng tăng thêm: 35 Vàng >>> 30 Vàng
  • Bùa đỏ: 85 Vàng >>> 80 Vàng
  • Bùa xanh: 85 Vàng >>> 80 Vàng
  • Bãi cóc: 75 Vàng >>> 70 Vàng
  • Bãi đá: 17 Vàng >>> 15 Vàng
  • Bãi sói: 15 Vàng >>> 13 Vàng
  • Bãi chim quỷ biến dị: 8 Vàng >>> 7 Vàng
  • Chim quỷ biến dị to: 7 Vàng >>> 5 Vàng

Cân bằng tướng ARAM

  • Aatrox: sát thương đầu ra: 105% >>> 100%, sát thương giảm thiểu: 5% >>> 0%
  • Aphelios: sát thương đầu ra: 95% >>> 100%
  • Azir: Scale theo tốc độ đánh: 0% >>> 0.025%, Tăng tốc: 0% >>> 20%
  • Dr. Mundo: sát thương đầu ra: 95% >>> 90%, Hồi máu: 100% >>> 90%
  • Draven: sát thương giảm thiểu: 0% >>> 5%
  • Hecarim: sát thương đầu ra: 110% >>> 100%, sát thương giảm thiểu: 10% >>> 5%
  • Kai’sa: sát thương giảm thiểu: 0% >>> 5%
  • Kalista: sát thương giảm thiểu: 0% >>> 10%
  • Kassadin: sát thương đầu ra: 105% >>> 100%, sát thương giảm thiểu: 10% >>> 5%
  • Katarina: sát thương đầu ra: 110% >>> 105%
  • Rammus: sát thương đầu ra: 105% >>> 100%, sát thương giảm thiểu: 10% >>> 0%
  • Seraphine: Hồi máu: 60% >>> 80%, Lá chắn: 60% >>> 80%
  • Sett: Tăng tốc: 0% >>> -20%, sát thương giảm thiểu: -5% >>> -10%
  • Sion: Tăng tốc: 0% >>> -20%
  • Sona: Hồi máu: 80% >>> 90%, Lá chắn: 80% >>> 90%
  • Vayne: sát thương giảm thiểu: 0% >>> 5%
  • Zeri: Sát thương gây ra: 100% >>> 105%

LMHT 12.23: Chi tiết bản cập nhật mới nhất LOL 2022

Xem thêm