LMHT 13.11: Chi tiết bản cập nhật mới nhất ngày 01/06

Rain
Thứ năm, 01/06/2023 10:32 AM (GMT+7)
A A+

Bản cập nhật LOL 13.11: Buff Akali, Renekton, Twisted Fate. Nerf Jinx, Aphelios. Ra mắt trang phục vô địch CKTG của DRX.

LMHT 13.11 là bản cập nhật mới nhất trong tháng 06 của tựa game Liên Minh Huyền Thoại PC, được Riot Games cho ra mắt vào ngày 01/06. Những thay đổi trên bản update này sẽ được áp dụng ngay sau khi bảo trì kết thúc.

Tóm tắt phiên bản LOL 13.11

LMHT 13.11: Chi tiết bản cập nhật mới nhất ngày 01/06 286912

Cơ chế chia sẻ bùa lợi

  • BỔ SUNG - Tinh Linh Bùa Lợi: Sau khi phép bổ trợ trừng phạt được NÂNG CẤP, mỗi lần người đi rừng TRỪNG PHẠT THÀNH CÔNG bùa xanh và đỏ, tinh linh bùa lợi sẽ xuất hiện và đồng đội có thể thu thập, CẢ HAI NGƯỜI ĐỀU CÓ BÙA, không phải tranh nhau
  • Nhưng Tôi Có Đi Rừng Đâu: Đồng đội KHÔNG PHẢI TƯỚNG ĐI RỪNG giết bùa xanh và bùa đỏ thì người đi rừng VẪN NHẬN ĐƯỢC BÙA (phải đi nhặt) với điều kiện phép bổ trợ trừng phạt đã nâng cấp.

Trang phục vô địch CKTG 2022 của DRX

LMHT 13.11: Chi tiết bản cập nhật mới nhất ngày 01/06 286917
DRX Aatrox, DRX Akali, DRX Ashe, DRX Caitlyn, DRX Kindred & DRX Maokai
LMHT 13.11: Chi tiết bản cập nhật mới nhất ngày 01/06 286918
DRX Aatrox - Hàng Hiệu

Cập nhật tướng

Tăng sức mạnh

APHELIOS

NỘI TẠI - SÁT THỦ VÀ TIÊN TRI

  • Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 5/10/15/20/25/30 >>> 4,5/9/13,5/18/22,5/27

AURELION SOL

E - TRỌNG TRƯỜNG VŨ TRỤ

  • Mana dùng chiêu: 60/70/80/90/100 >>> 80/85/90/95/100
  • Sát Thương Phép mỗi đợt (0,25 giây mỗi đợt): 2,5/3,75/5/6,25/7,5 (6,25% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 2,5/3,75/5/6,25/7,5 (5% Sức Mạnh Phép Thuật)

JINX

CHỈ SỐ CƠ BẢN

  • Tốc Đánh theo level: 1,36 >>> 1

AMUMU

W - TUYỆT VỌNG

Sát Thương Cơ Bản Mỗi 0,5 giây: 10 >>> 7

Giảm sức mạnh

AKALI

Q - PHI ĐAO NĂM CÁNH

  • Sát Thương Phép: 30/55/80/105/130 (+ 65% Sức Mạnh Công Kích) (+ 60% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 40/65/90/115/140 (+ 65% Sức Mạnh Công Kích) (+ 60% Sức Mạnh Phép Thuật)

IVERN

Q - RỄ RẮC RỐI

  • Nhảy Để Ăn Mừng!: Có thể tái kích hoạt chiêu Q để trực tiếp nhảy tới mục tiêu, đồng thời Ivern  các đồng đội có thể phát lệnh tấn công để dịch chuyển tới khoảng cách bằng tầm đánh của mình từ vị trí mục tiêu.
  • Tầm Thi Triển: 1.100 >>> 1.150
  • Thay Đổi Lên Quái Thường: Hồi chiêu của Q giờ được giảm đi 50% khi sử dụng lên quái nhỏ.

W - KIẾN TẠO BỤI

  • Tái Định Nghĩa Bụi Cây Chết Chóc: Nội tại tăng sát thương phép trên đòn đánh sau khi rời khỏi bụi 3 giây của Kiến Tạo Bụi giờ sẽ áp dụng cho cả các đồng minh.
  • Sát Thương Trên Đòn Đánh Cho Đồng Minh: 5/7,5/10/12,5/15 (+10% Sức Mạnh Phép Thuật của Ivern)
  • Thời Gian Duy Trì Tầm Nhìn Khi Bụi Xuất Hiện: 3 giây >>> 8 giây
  • Thời Gian Duy Trì Bụi Rậm: 30 giây >>> Lên tối đa 45 giây hoặc cho đến khi đội của bạn bị mất tầm nhìn của chúng
  • Nhìn Này!: Đòn đánh cường hóa có hiệu ứng hình ảnh đặc biệt

E - HẠT HƯ HỎNG

  • Thay đổi: Nếu khi lớp lá chắn phát nổ mà không có kẻ địch nào bị nổ trúng và lớp lá chắn chưa bị phá hủy, thời gian hiệu lực của nó sẽ được làm mới.

R - DAISY!

  • Tầm Đánh Của Daisy: 125 >>> 175
  • Tốc Độ Hồi Máu Của Daisy: 0 >>> 2,5 máu mỗi giây
  • Tốc Độ Di Chuyển Của Daisy: 420 >>> 440
  • Tốc Đánh Của Daisy: 0,7 >>> 0,75
  • Tốc Đánh Cộng Thêm Của Daisy: 30/50/70 >>> 30/45/60
  • Daisy, Giáng Mạnh! - Sát Thương: 100% Sức Mạnh Công Kích của Daisy (+20% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 40/60/80 (+100% Sức Mạnh Công Kích của Daisy) (+20% Sức Mạnh Phép Thuật)

AZIR

Q - CÁT CÀN QUÉT

  • Hồi chiêu: 14/12/10/8/6 giây >>> 12/10,5/9/7,5/6 giây

W - TRỖI DẬY!

  • Tầm Triệu Hồi Lính Cát: 500 >>> 525
  • Sát Thương Phép: 0-92 (tùy theo level) (+50/67/84/101/118) (+55% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 0-92 (tùy theo level) (+50/67/84/101/118)

RENEKTON

E - CẮT VÀ XẮT

  • Hồi chiêu: 18/17/16/15/14 giây >>> 16/15/14/13/12 giây

R - THẦN CÁ SẤU

  • Hồi chiêu: 120 giây ở mọi level >>> 120/100/80 giây
  • Sát Thương Phép Mỗi Đợt (0,5 giây): 25/50/75 >>> 30/60/90

KALISTA

CHỈ SỐ CƠ BẢN

  • Máu Cơ Bản: 574 >>> 600
  • Hồi Máu: 3,75 >>> 4
  • Hồi Máu Mỗi Cấp: 0,55 >>> 0,75
  • Sức Mạnh Công Kích: 66 >>> 61
  • Sức Mạnh Công Kích theo level: 3,75 >>> 3,25

NỘI TẠI - PHONG THÁI QUÂN NHÂN

  • Chạy Thì Được, Chứ Trốn Thì Không: Đòn đánh thường của Kalista sẽ không còn bị trượt nếu mục tiêu thoát ra ngoài tầm nhìn.
  • Sát Thương Trên Đòn Đánh: 90% tổng Sức Mạnh Công Kích >>> 100% tổng Sức Mạnh Công Kích

Q - ĐÂM XUYÊN

  • Sát Thương Vật Lý: 20/85/150/215/280 (+100% Sức Mạnh Công Kích) >>> 20/85/150/215/280 (+105% Sức Mạnh Công Kích)

E - GIÀY VÒ

  • Hồi chiêu: 14/12,5/11/9,5/8 giây >>> 8 giây ở mọi level
  • Sát Thương Vật Lý Mỗi Cộng Dồn10/16/22/28/34 (+23,2/27,55/31,9/36,25/40,6% Sức Mạnh Công Kích) (+20% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 8/12/16/20/24 (+25/30/35/40/45% Sức Mạnh Công Kích) (+20% Sức Mạnh Phép Thuật)

REK"SAI

NỘI TẠI - CƠN THỊNH NỘ CỦA XER"SAI

  • Cảm Quan Địa Chấn - Tốc Độ Hồi: 1,5 giây >>> 1 giây
  • Hồi Máu Khi Tối Đa Nộ: 20-190 (tùy theo level) >>> [15 (+20 sau mỗi 3 cấp)] + [2% (+2% Máu Tối Đa sau mỗi 3 cấp)]

Q - NỮ HOÀNG PHẪN NỘ (TRỒI LÊN)

  • Hồi chiêu: 4 giây ở mọi level >>> 4/3,5/3/2,5/2 tùy theo level
  • Thời Gian Duy Trì Bùa Lợi: 5 giây >>> 3 giây
  • BỔ SUNG - Cứ Đánh Là Cường Hóa: Đánh thường làm mới thời gian duy trì bùa lợi Q
  • XÓA - Chớ Vội: Bùa lợi Q không còn biến mất sớm nếu Rek"Sai Độn Thổ trong hơn 1,5 giây.

Q - NỮ HOÀNG PHẪN NỘ (ĐỘN THỔ)

  • Thời Gian Lộ Diện: 2,5 giây >>> 5 giây

W - TRỒI LÊN

  • Cải Thiện Trải Nghiệm: Tầm chọn mục tiêu tăng lên để bằng với tầm không chọn mục tiêu.

TWISTED FATE

W - CHỌN BÀI

  • Thay đổi hồi chiêu: 8/7,5/7/6,5/6 giây >>> 6 giây ở mọi level

Điều chỉnh

RELL

CHỈ SỐ CƠ BẢN

  • Tốc Đánh: 0,55 >>> 0,625
  • Tốc Đánh theo level: 0,02 >>> 0,015
  • Giáp theo level: 4,2 >>> 3
  • Kháng Phép theo level: 2,05 >>> 1
  • Tốc Độ Di Chuyển: 335 >>> 330

NỘI TẠI - PHÁ VỠ KHUÔN PHÉP

  • Thời Gian Duy Trì Nội Tại: 4 giây >>> 5 giây
  • Giảm Giáp và Kháng Phép: 10% >>> 2,5%
  • BỔ SUNG - Cộng Dồn Chồng Chất: Giảm Giáp và Kháng Phép giờ sẽ cộng dồn tối đa 5 lần trên mỗi mục tiêu. Tất cả các kỹ năng của Rell cũng sẽ áp 1 cộng dồn từ Nội Tại.
  • Lượng Giáp Và Kháng Phép Đánh Cắp Tối Thiểu: 5-12 (tùy theo level) >>> 1,25-2,5 (tùy theo level)
  • BỔ SUNG - Chết Cũng Không Tha: Rell sẽ giữ lại lượng chống chịu trong toàn thời gian tác dụng của Nội Tại, kể cả khi mục tiêu đã hy sinh.
  • XÓA - Đi Xa Quá: Nội tại không còn gây thêm sát thương phép trên đòn đánh
  • XÓA - Bỏ Rồi Thì Thôi: Đánh trúng mục tiêu mới sẽ không còn làm mới thời gian tác dụng của Nội Tại từ tất cả mục tiêu.
  • XÓA - Hoàng Hôn: Nội tại không còn áp dụng lên lính

Q - XUYÊN TÂM KÍCH

  • Đánh Choáng: làm choáng trong 0,75 giây
  • XÓA - Ai Mà Cần Hồi Máu: Q không còn hồi máu
  • Tầm tác dụng: 685 đơn vị trước mặt Rell, 150 đơn vị đằng sau Rell >>> 520 đơn vị trước mặt Rell, 220 đơn vị đằng sau Rell
  • Hồi chiêu: 9/8/7/6/5 giây >>> 11/10,5/10/9,5/9 giây
  • Sát Thương Phép: 70/115/160/205/250 (+50% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 60/95/130/165/200 (+50% Sức Mạnh Phép Thuật)
  • Thời Gian Vận Chiêu: 0,35 giây >>> 0,5 giây
  • BỔ SUNG - Rell Đi Rừng?: Gây 250% sát thương lên quái rừng.
  • BỔ SUNG - Đánh Dướn (Mong Là Trúng): Khi Rell tung Q, cô ta sẽ di chuyển 100 đơn vị về phía trước trong lúc bước tới để vung thương.
  • XÓA - Đầy Đủ Sát Thương: Trước kia, Q của Rell gây giảm sát thương lên những kẻ địch phía sau mục tiêu đầu tiên và chỉ áp dụng hiệu ứng nội tại lên mục tiêu đầu tiên trúng chiêu. Giờ nó sẽ gây toàn bộ sát thương và áp dụng nội tại lên tất cả kẻ địch trúng chiêu.

W - HẮC KIM THUẬT: CHIẾN GIÁP

  • BỔ SUNG - Tốc Đánh Cộng Thêm Khi Xuống Ngựa: 15/20/25/30/35%
  • BỔ SUNG - Tầm Đánh Cộng Thêm Khi Xuống Ngựa: Nhận thêm 75 Tầm Đánh
  • Giáp Và Kháng Phép Cộng Thêm Khi Xuống Ngựa: 10% >>> 12%
  • Tốc Độ Di Chuyển Khi Xuống Ngựa: Giảm xuống còn 280 >>> Giảm đi 15% (Lưu ý: Thay đổi này sẽ giảm sức mạnh ở đầu trận và tăng sức mạnh về cuối trận.)
  • XÓA - Đừng Hòng Cản Ta: Rell sẽ không còn bị giới hạn tốc độ tối đa khi xuống ngựa
  • Sát Thương Phép: 70/105/140/175/210 (+60% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 70/100/130/160/190 (+60% Sức Mạnh Phép Thuật)
  • Sức Mạnh Lá Chắn: 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa) >>> 30/55/80/105/130 (+10% máu tối đa)
  • Khoảng Cách Trượt Tối Đa: 375 >>> 320
  • Bán Kính Vùng Tác Dụng: 200 >>> 180
  • Khoảng Cách Nhảy: 500 >>> 400
  • Thời Gian Hất Tung: 1 giây >>> 0,75 giây
  • Tốc Độ Trượt: 85% tốc độ nhảy >>> 100% tốc độ nhảy
  • BỔ SUNG - Rell Đi Rừng Thật Này: Giờ sẽ gây 250% sát thương lên quái rừng

W - HẮC KIM THUẬT - CHIẾN MÃ

  • XÓA - Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: Rell không còn nhận nội tại tăng tốc độ di chuyển khi đang cưỡi ngựa.
  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Ban Đầu: 25/30/45/40/45% trong 3,5 giây >>> 30% giảm dần trong 1 giây

E - LIÊN KẾT TỪ TRƯỜNG

  • BỔ SUNG - Nội Tại - Kỵ Sĩ Thần Tốc: Rell nhận thêm 5/8/11/14/17/20/24/28/32/36/40/45/50 tốc độ di chuyển khi trên lưng ngựa ở cấp 1-13, giảm đi 50% khi trong giao tranh.
  • BỔ SUNG - Kích Hoạt - Phi Nước Đại: Rell và một đồng minh xung trận, nhận Tốc Độ Di Chuyển tăng dần lên tối đa 15/17,5/20/22,5/25% trong 3 giây. Mức này tăng gấp đôi lên 30/35/40/45/50% khi lao về phía kẻ địch hoặc đồng minh. Ngoài ra, Đòn Đánh Kế Tiếp hoặc Đòn Xuyên Tâm Kích tiếp theo của Rell sẽ phát nổ ra xung quanh và gây 25/35/45/55/65 (+40% Sức Mạnh Phép Thuật) (+2/2,5/3/3,5/4% Máu Tối Đa) sát thương.

Cập nhật trang bị

LƯ HƯƠNG SÔI SỤC

  • Tốc Đánh Cộng Thêm: 15-30% (tùy theo level của mục tiêu) >>> 20%

DẠ KIẾM DRAKTHAR

  • Thợ Săn Đêm - Sát Thương Kỹ Năng Tăng Thêm: 0-15% (dựa trên máu đã mất của mục tiêu) >>> 0-20% (dựa trên máu đã mất của mục tiêu)
  • Ngưỡng Máu Cho Sát thương Cộng thêm Tối Đa: 20% Máu Tối Đa còn lại >>> 30% Máu Tối Đa còn lại

VỌNG ÂM HELIA

  • Nội Tại - Hồi Máu Mỗi Mảnh: 20-100 (cấp 1-18) >>> 20-80 (cấp 6-18)
  • Nội Tại - Sát thương Mỗi Mảnh: 30-200 (cấp 1-18) >>> 30-180 (cấp 6-18)

CUNG PHONG LINH

  • Sát thương kích hoạt: 150-350 (tùy theo level) (+250% tỉ lệ chí mạng) >>> 150-350 (tùy theo level) (+200% tỉ lệ chí mạng)
  • Sát Thương Gây Ra Tối Đa: 160% >>> 150%

MÓC DIỆT THỦY QUÁI

  • Dạng Sát Thương: Phép >>> Vật Lý
  • Thay đổi: 20 (+60% Sức Mạnh Công Kích) (+45% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 35-85 (cấp 8-18) (+65% Sức Mạnh Công Kích) (+60% Sức Mạnh Phép Thuật)

BÙA NGUYỆT THẠCH

  • Hồi Máu Lan: 20-35% (tùy theo level của đồng minh) >>> 20-40% (tùy theo level của đồng minh)
  • Hồi Máu Đơn Mục Tiêu: 15-25% (tùy theo level của đồng minh) >>> 15-30% (tùy theo level của đồng minh)

ĐOẢN ĐAO NAVORI

  • Công Thức Ghép: Búa Chiến Caulfield + Cuốc Chim + Áo Choàng Tím + 825 vàng >>> Búa Chiến Caulfield + Kiếm B.F. + Áo Choàng Tím + 400 vàng
  • Sức Mạnh Công Kích: 60 >>> 65
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 >>> 15
  • Ưu Việt - Lượng giảm hồi chiêu: 12% >>> 15%
  • Nội Tại Thần Thoại: 5 Điểm Hồi Kỹ Năng >>> 5 Sức Mạnh Công Kích

CUỒNG CUNG RUNAAN

  • Sát Thương Trên Đòn Đánh: 30 >>> 15

DAO ĐIỆN STATIKK

  • Sát Thương Đòn Tích Điện: 60-170 (cấp 7-18) (+50% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 80-190 (cấp 7-18) (+50% Sức Mạnh Phép Thuật)
  • Hệ Số Sát Thương Lên Lính: 220% >>> 250%

PHONG THẦN KIẾM

  • Sức Mạnh Công Kích: 55 >>> 50
  • Thay đổi: 25 (+65% tổng Sức Mạnh Công Kích) (+50% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 15 (+60% tổng Sức Mạnh Công Kích) (+50% Sức Mạnh Phép Thuật)

KIẾM MA YOUMUU

  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 >>> 15
  • Sát Lực Cộng Thêm Ở Tối Đa Cộng Dồn: 8-20 (tùy theo level) >>> 3-12 (tùy theo level)
  • Khoảng Cách Mỗi Cộng Dồn: 45 >>> 55 (Lưu ý: giảm khoảng 20% tốc độ tích lũy cộng dồn.)

YOUMUU TRỖI DẬY

  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 25 >>> 20
Xem thêm