LMHT 14.14: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 17/07

Rain
Thứ tư, 17/07/2024 14:30 PM (GMT+7)
A A+

Chi tiết bản cập nhật LOL 14.14, ra mắt ngày 17/07/2024.

Phiên bản LOL 14.14 chào đón sự ra mắt của sự kiện mùa hè Biệt Đội Siêu Thú với chế độ chơi mới Hiểm Họa Đổ Bộ, hứa hẹn sẽ đem tới cho người chơi thêm nhiều phút giây giải trí. Dưới đây là chi tiết:

Bản cập nhật LOL 14.14 bao giờ ra mắt?

Bản cập nhật LOL 14.14 được Riot Games ra mắt vào thứ tư, ngày 17/07/2024.

Tóm tắt bản cập nhật LMHT 14.14

LMHT 14.14: Bản cập nhật LOL mới nhất ngày 17/07 499361
 

Trang phục mới

1262adef93b219a6bb1f00fcb6efe56a6aa6a40b-1920x1157-1721217986.jpg
Xayah Dơi Chiến Binh
85ffa4820ab99c4a7d03065a8c45e7c732982cd8-1920x1074-1721217986.jpg
Aurora Thỏ Chuyên Viên
c8f982049c950fe072d3165a1e9a231faedca1f6-1920x1080-1721217986.jpg
Yuumi Mèo Trợ Thủ - Hàng Hiệu
3137918949f38217ba3330e92c65eef282655ed5-1920x1080-1721217986.jpg
Yuumi Mèo Trợ Thủ
3fbc19d8b4752382a4e5551dccf2fa55ddc47956-1920x1114-1721217986.jpg
Seraphine Bồ Câu Chỉ Huy
537397f1ced5d4c09e8140e198a6d89963ac664d-1920x1080-1721217986.jpg
Rek'Sai Tộc Thượng Cổ
e9d9c221fd11cf0e88eaa4a628fd3cbf5980d832-1920x1080-1721217986.jpg
Bel'Veth Tộc Thượng Cổ
6199c37c8ff386de168b33e4a5d840a386c21509-1920x1080-1721217977.jpg
Miss Fortune Thỏ Đô Đốc

Cân bằng tướng

Tăng sức mạnh

Aphelios

Q - Nguyệt Thực Trói Buộc (Súng Tím)

  • Sát thương: 50-110 (tùy theo cấp độ) (+26-35% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm) >>> 50-140 (tùy theo cấp độ) (+32-50% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm)

Q - Tháp Canh (Súng Trắng)

  • Sát thương: 31-100 (tùy theo cấp độ) (+40-60% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm) >>> 35-125 (tùy theo cấp độ) (+42-60% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm)

Q - Công Phá (Súng Đỏ)

  • Sát thương: 10-40 (tùy theo cấp độ) (+20-35% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm) >>> 10-40 (tùy theo cấp độ) (+22-40% (tùy theo cấp độ) SMCK cộng thêm)

Cho'Gath

Q - Rạn Nứt

  • Sát Thương Phép: 80/140/200/260/320 (+100% SMPT) >>> 80/145/210/275/340 (+100% SMPT)

E - Phóng Gai

  • Sát Thương Phép: 22/37/52/67/82 (+30% SMPT) (+3% (+0,5% mỗi cộng dồn Xơi Tái) máu tối đa của mục tiêu) >>> 20/40/60/80/100 (+30% SMPT) (+3% (+0,5% mỗi cộng dồn Xơi Tái) máu tối đa của mục tiêu)

Jayce

Q - Cầu Sấm

  • Sát Thương Vật Lý: 55/110/165/220/275/330 (+120% SMCK cộng thêm) >>> 60/115/170/225/280/335 (+125% SMCK cộng thêm)

Sion

W - Lò Luyện Hồn

  • Sát Thương Phép: 40/65/90/115/140 (+10/11/12/13/14% Máu tối đa của mục tiêu) >>> 40/65/90/115/140 (+14% Máu tối đa của mục tiêu)

Smolder

Q - Hơi Thở Bỏng Cháy

  • Sát thương: 15/25/35/45/55 (+100% SMCK) (+15% SMPT) >>> 20/30/40/50/60 (+100% SMCK) (+15% SMPT)

Zed

Q - Phi Tiêu Sắc Lẻm

  • Sát thương: 70/105/140/175/210 (+110% SMCK cộng thêm) >>> 80/115/150/185/220 (+110% SMCK cộng thêm)

E - Đường Kiếm Bóng Tối

  • Giảm Hồi Chiêu Với Mỗi Tướng Địch Trúng Đòn: 2 >>> 3 giây

Giảm sức mạnh

Bel'veth

Chỉ Số Cơ Bản

  • Tầm Đánh: 175 >>> 150

R - Chân Diện Hư Vô

  • Tầm Đánh Cộng Thêm: 50 >>> 75

Brand

E - Tăng hồi chiêu, giảm sát thương.

Mặc dù đã bị giảm sức mạnh, hỏa lực của Brand vẫn quá kinh khủng; vậy nên chúng tôi sẽ phải mạnh tay hơn nữa trong việc này. Bùng Cháy là một trong những kỹ năng khó chịu nhất của hắn, vậy nên chúng tôi sẽ giảm cả sát thương và tăng hồi chiêu của nó.

E - Bùng Cháy

  • Hồi chiêu: 12/11/10/9/8 >>> 13/12/11/10/9 giây

  • Sát Thương Phép: 60/85/110/135/160 (+60% SMPT) >>> 55/80/105/130/155 (+60% SMPT)

Corki

Khuyến Nghị

  • Khuyến Nghị Nâng Kỹ Năng: Khuyến nghị nâng kỹ năng cho Corki đường giữa đã được cập nhật sang việc nâng Q trước.

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Cơ Bản: 640 >>> 610

Jax

E - Phản Công

  • Hồi chiêu: 15/13,5/12/10,5/9 >>> 17/15/13/11/9 giây

Kindred

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Cơ Bản: 610 >>> 595

Q - Vũ Điệu Xạ Tiễn

  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 35% >>> 30%

Lillia

Nội Tại - Quyền Trượng Mộng Mị

  • Hiệu Quả Hồi Máu Trên Tướng: 100% với tướng đầu tiên, giảm còn 33% với những tướng tiếp theo >>> 100% với tướng đầu tiên, giảm còn 15% với những tướng tiếp theo

E - Hạt Lăn Lóc

  • Sát thương: 70/95/120/145/170 (+60% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)

Rumble

Q - Súng Phun Lửa

  • Tổng Sát Thương Phép: 125/140/155/170/185 (+110% SMPT) (+ 6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu) >>> 80/105/130/155/180 (+110% SMPT) (+ 6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu)

  • Hệ Số Sát Thương Lên Lính: 55/60/65/70/75% >>> 70% ở mọi cấp

  • LOẠI BỎ: Súng Phun Lửa sẽ không còn ngăn lính bị tiêu diệt bởi một lính khác nếu chúng sẽ bị tiêu diệt bởi một đợt sát thương nữa của Súng Phun Lửa.

  • MỚI: Súng Phun Lửa giờ gây thêm 1 đợt sát thương nữa (thời gian kỹ năng cho phép) nếu nó sẽ tiêu diệt một lính đường.

Tristana

Chỉ Số Cơ Bản

  • Năng Lượng Cơ Bản: 250 >>> 300

Q - Súng Liên Thanh

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 0 >>> 50

  • Tốc Độ Đánh: 65/80/95/110/125% >>> 50/65/80/95/110%

W - Phóng Nhảy Tên Lửa

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 60 >>> 50

Zyra

Nội Tại - Khu Vườn Gai Góc

  • Sát Thương Của Cây: 16-84 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT) >>> 15-75 (tùy theo cấp độ) (+20% SMPT)

  • Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái: 60-100 (tùy theo cấp độ) >>> 50-100 (tùy theo cấp độ)

  • Đã cập nhật mô tả và hiển thị hồi chiêu để khớp chính xác với thời gian xuất hiện hạt giống

Điều chỉnh

Aurelion Sol

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK Cơ Bản: 55 >>> 58

Q - Hơi Thở Hỏa Tinh

  • Năng Lượng Tiêu Hao Ban Đầu: 7,5/8,75/10/11,25/12,5 >>> 30/35/40/45/50 (Ghi chú: Sau khi tiêu hao năng lượng ban đầu, năng lượng duy trì bổ sung sẽ kích hoạt.)

  • Năng Lượng Tiêu Hao Duy Trì: Mỗi 0,5 giây, bắt đầu ở 0,5 giây từ khi vận sức >>> Mỗi 0,25 giây, bắt đầu ở 1,25 giây từ khi vận sức

  • Năng Lượng Tiêu Hao Khi Dùng W: Việc điều chỉnh năng lượng tiêu hao không đổi khi sử dụng Hơi Thở Hỏa Tinh trong khi dùng W.

W - Thượng Long Cảnh Giới

  • Khoảng cách:: 1.200 (+7,5 mỗi Bụi Sao) >>> 1.500/1.600/1.700/1.800/1.900 (+7,5 mỗi Bụi Sao)

E - Hố Đen Kỳ Bí

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 80/85/90/95/100 >>> 80 ở mọi cấp

  • Hiệu Ứng Giảm Tốc Độ Di Chuyển: Các mục tiêu không phải tướng bị làm chậm về 0 tốc độ di chuyển >>> Lính Đường và Quái Rừng bị làm chậm về 0 tốc độ di chuyển

R - Sao Rơi/Màn Trời Giáng Thế

  • Sao Rơi - Sát thương: 150/250/350 (+65% SMPT) >>> 150/250/350 (+75% SMPT)

  • Màn Trời Giáng Thế: Gây 125% sát thương của Sao Rơi

  • Màn Trời Giáng Thế - Sát Thương Sóng Xung Kích: 100% sát thương của Sao Rơi >>> 90% sát thương của Sao Rơi

Hecarim

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Theo Cấp: 99 >>> 106

W - Nhiếp Hồn Trận

  • Thời Gian Tác Dụng: 5 >>> 4 giây

  • Hồi máu: 20%, giảm một nửa còn 10% với sát thương gây ra bởi đồng minh >>> 25%, giảm một nửa còn 12,5% với sát thương gây ra bởi đồng minh

  • Hồi chiêu: 16/15,5/15/14,5/14 >>> 14 giây ở mọi cấp

E - Vó Ngựa Hủy Diệt

  • Hồi chiêu: 18 giây ở mọi cấp >>> 20/19/18/17/16 giây

Irelia

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK Theo Cấp: 4 >>> 3,5

Nội Tại - Tinh Thần Ionia

  • Tốc Độ Đánh: 7,5/13,75/20% (cấp 1/7/13) >>> 7,5-25% (cấp 1-18)

R - Thanh Kiếm Tiên Phong

  • Giảm Hồi Chiêu Cho Đâm Kiếm: 0,5/1,5/2,5 >>> 0,5/1/1,5 giây

Millio

Nội Tại - Nổi Lửa!

  • Sát thương: 15% SMCK của đồng minh, tiếp đó là 15-50 (tùy theo cấp độ) (+20% SMPT của Milio) sát thương thiêu đốt trong 1,5 giây >>> 7/11/15% (cấp 1/6/9) SMCK của đồng minh, tiếp đó là 10-50 (tùy theo cấp độ) (+20% SMPT của Milio) sát thương thiêu đốt trong 1,5 giây

Q - Hỏa Cước Siêu Cường

  • Hồi chiêu: 12 >>> 10 giây

  • Khoảng cách:: 1.000 >>> 1.200

  • MỚI: Đánh trúng ít nhất 1 tướng địch với Hỏa Cước Siêu Cường sẽ hoàn trả 50% năng lượng tiêu hao.

W - Lửa Trại Ấm Cúng

  • Khoảng Cách Tái Kích Hoạt:: 700 >>> 3.000 đơn vị

  • MỚI: Lửa Trại Ấm Cúng sẽ trở nên chậm hơn khi đi theo những mục tiêu ở xa hơn 2.500 khoảng cách từ Milio.

E - Cái Ôm Ấm Áp

  • Giá Trị Lá Chắn: 60/90/120/150/180 (30% SMPT) >>> 45/75/105/135/165 (+45% SMPT)

Nidalee

W - Vồ

  • Sát Thương Phép: 60/110/160/210 (+30% SMPT) >>> 55/100/145/190 (+50% SMCK cộng thêm) (+30% SMPT)

E - Vả

  • Sát Thương Phép: 80/140/200/260 (+40% SMCK cộng thêm) (+45% SMPT) >>> 70/130/190/250 (+70% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT)

Cập nhật trang bị

Giáp Máu Warmog

  • Trái Tim Warmog - Ngưỡng Máu Yêu Cầu: 1.300 >>> 1.500 máu cộng thêm

Ngọc bổ trợ

Hấp Thụ Sinh Mệnh

  • Hồi Máu: 2-20 (tăng tuyến tính) >>> 1-23 (theo tiến trình chỉ số cơ bản) (Ghi chú: Đây là thay đổi giảm sức mạnh ở cấp 1-12, và là tăng sức mạnh ở cấp 13-18.)

Xem thêm