ĐKVĐ Iran và Á quân Nhật Bản mang đội hình mạnh nhất đến giải vô địch châu Á

Ý. Nguyễn
Thứ sáu, 18/08/2023 22:40 PM (GMT+7)
A A+

Cuộc chiến cạnh tranh ngôi vị số 1 châu Á nội dung bóng chuyền nam tiếp tục trở nên gây cấn khi đương kim vô địch Iran lẫn á quân Nhật Bản đều mang lực lượng mạnh nhất, liệu có tái ngộ ở chung kết?

Chưa đầy 24 giờ nữa là giải bóng chuyền nam vô địch châu Á 2023 sẽ chính thức khởi tranh tại Umia, Tehran, Iran (từ ngày 19/8 đến 26/8) với 17 đội tuyển các quốc gia tham dự. Đến hôm nay, danh sách chính thức của các đội bóng mới chốt sổ sau buổi họp kỹ thuật. 

ĐKVĐ Iran và Á quân Nhật Bản mang đội hình mạnh nhất đến giải vô địch châu Á 315249
Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á 2023 diễn ra tại Umia, Iran

Không nằm ngoài dự đoán, nhà đương kim vô địch Iran và á quân Nhật Bản đã mang quân lực mạnh nhất để tham dự với cùng mục tiêu là tấm huy chương vàng và tấm vé đến Olympic Paris 2024. Tuy nhiên, suất tham dự Thế vận hội không dành riêng cho nhà vô địch mà đội giành HCB và HCĐ cũng nhận được suất đặc cách. 

Danh sách đội tuyển bóng chuyền nam Iran - đương kim vô địch châu Á

Vị tríTênNăm sinhChiều cao (m)Bật đà (m)Bật chắn (m)
Chủ công

Milad Ebadipour (C)19931.963.603.40
Pourya Hossein Khanzadeh20042.023.733.55
Meisam Salehi 19982.003.833.55
Shahrooz Homayounfarmanesh19891.963.503.43
Mobin Nasri 20032.023.733.55
Đối chuyềnAmin Esmaeilnezhad19972.033.833.55
Saber Kazemi19982.053.653.47
Phụ côngSeyed Mohammad Mousavi 19872.033.623.44
Mohammad Valizadeh20012.063.673.43
Mohammad Fallah19922.023.703.55
Chuyền haiMohammad Taher Vadi 19891.943.603.40
Javad Karimi19982.043.673.43
LiberoMohammad Reza Hazratpour19991.83 
Arman Salehi19921.80

HLV trưởng: Behrouz Ataei; Trợ lý HLV: Alireza Toloo Kian, Abdolreza Alizadeh

Danh sách đội tuyển bóng chuyền nam Nhật Bản - đương kim á quân châu Á

Vị tríTênNăm sinhChiều cao (m)Bật đà (m)Bật chắn (m)
Chủ côngYuki Ishikawa (C)19951.923.553.30
Ran Takahashi20011.883.533.30
Tatsunori Otsuka20001.943.403.25
Masato Kai20032.003.523.30
Đối chuyềnYuji Nishida20001.87 3.503.35
Kento Miyaura19991.903.473.30
Phụ côngTaishi Onodera19962.00 3.433.30
Akihiro Yamauchi19932.043.543.35
Larry Evbade-Dan20001.953.503.33
Kentaro Takahashi19952.013.613.50
Chuyền haiMasahiro Sekita19931.753.253.10
Ryu Yamamoto20001.853.303.15
LiberoTomohiro Yamamoto19941.71 
Tomohiro Ogawa19961.76

HLV trưởng: Philippe Blain

Xem thêm