ĐNÁ có 2 cầu thủ tham dự V.League bóng chuyền nam Nhật Bản 2022/23

Ý. Nguyễn
Thứ hai, 24/10/2022 14:39 PM (GMT+7)
A A+

Giải bóng chuyền nam V.League Nhật Bản 2022/23 đang diễn ra kịch tính dưới sự mong chờ của NHM với sự tỏa sáng của dàn sao nước nhà và ngoại binh, trong đó khu vực Đông Nam Á có 2 cầu thủ góp mặt.

Giải bóng chuyền nam V.League Division 1 Nhật Bản 2022/23 đã chính thức khởi tranh, để tiện cho quý đọc giả theo dõi và hiểu thêm về giải đấu - Thethao247.vn sẽ cập nhật danh sách các ngoại binh tại đây, đặc biệt là có sự xuất hiện của 2 chủ công thuộc khu vực Đông Nam Á là Kantapat Koonmee - Thái Lan và Doni Haryono - Indonesia. 

Ngoại binh bóng chuyền nam V.League Nhật Bản 2022/23: ĐNÁ có 2 cầu thủ-207778
Kantapat Koonmee (bên trái) và Doni Haryono (bên phải)

Hiện tại, CLB Oita Miyoshi Weisse Adler - Kantapat Koonmee và CLB VC Nagano Tridents - Doni Haryono đang có phong độ không ổn khi nhận về 2 bàn thua liên tiếp tại vòng đấu đầu tiên của mùa giải. Theo thống kê từ BTC, CLB VC Nagano Tridents đang ở nhóm nguy hiểm (áp chót BXH mùa giải), nếu không cải thiện trong những vòng đấu tới thì có khả năng sẽ phải rớt hạng.

Danh sách 17 ngoại binh tại giải bóng chuyền nam V.League Division 1 Nhật Bản 2022/23

(MB: Phụ công, OH: Chủ công, OP: Đối chuyền)

STT Tên - Quốc gia Năm sinh Vị trí Chiều cao Bật đà Bật chắn CLB
1 Michal Kubiak - Ba Lan 1988 OH 1m92 3m47 3m30

Panasonic Panthers

2 Aaron Russell - Mỹ 1993 OH 2m05 3m60 3m40 JT Thunders Hiroshima
3 Jiang Chuan - Trung Quốc 1994  OP 2m04 3m53 3m35 JT Thunders Hiroshima
4 Sharone Vernon-Evans - Canada 1998 OP 2m06  3m82  3m47

Osaka Blazers Sakai

5 Bartosz Kurek - Ba Lan 1988 OP 2m05 2m70 3m40 Wolfdogs Nagoya
6 Dongchen Wang - Trung Quốc  2000  MB  2m05 3m59 3m35 Wolfdogs Nagoya
7 Muserskiy Dmitriy - Nga 1988 OP 2m18 3m75 3m40

Suntory Sunbirds

8 Peng Shikun - Trung Quốc 2000 MB 2m10 3m60 3m40 Suntory Sunbirds
9 Krisztian Padar - Hungary 1996 OP 1m99 3m72 3m40 Toray Arrows
10 Tine Urnaut - Slovenia 1988 OH 2m00 3m65 3m45 JTEKT Stings
11 Chen Longhai - Trung Quốc 1991 MB 2m01 3m62 3m40 JTEKT Stings
12 Enock Some - Kenya 1997 OP 2m01 3m60 3m46

Oita Miyoshi Weisse Adler

13 Kantapat Koonmee - Thái Lan 1998  OH 2m04 3m55 3m45 Oita Miyoshi Weisse Adler
14 Carlos Alberto Araujo - Cuba 1992 OP 1m99 3m60 3m40

VC Nagano Tridents

15 Doni Haryono - Indonesia 1999 OH 1m89 3m55 3m35

VC Nagano Trident

16 Araujo Rafael - Brazil 1991 OP 2m07 3m60 3m40 Tokyo Great Bears
17 Zhang Binglong 1994 OH  1m97 3m55 3m35 Tokyo Great Bears

Ngoại binh bóng chuyền nữ V.League Nhật Bản 2022/23: Việt Nam có 1 cái tên

Lịch thi đấu của Thanh Thúy tại V.League bóng chuyền Nhật Bản 2022/23

Xem thêm