So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2023 mới ra mắt

Trang
Thứ ba, 04/07/2023 21:30 PM (GMT+7)
A A+

Honda BR-V 2023 bán tại Việt Nam với hai phiên bản, giá chênh lệch giữa bản cao nhất và thấp nhất là 44 triệu đồng.

Sáng ngày 4/7, Honda BR-V 2023 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Mẫu MPV được phân phối với hai phiên bản là G và L. 

Mức giá niêm yết dao động trong khoảng từ 661 - 705 triệu đồng, chênh lệch giữa bản cao nhất và thấp nhất là 40 triệu đồng. Nếu khách hàng chọn thêm màu sơn trắng ngọc trai sẽ phải trả thêm 5 triệu đồng.

So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2023: Chọn bản nào khi mức chênh giá tới 44 triệu đồng? 299311

Dưới đây là các bảng so sánh về kích thước, khối lượng, ngoại/nội thất, vận hành, công nghệ an toàn và giá bán giữa 2 phiên bản của Honda BR-V. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp nhất nhu cầu sử dụng.

Kích thước, khối lượng

So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2023: Chọn bản nào khi mức chênh giá tới 44 triệu đồng? 299299
 2 phiên bản

Kích thước (mm)

4.490 x 1.780 x 1.685

Trục cơ sở (mm)

2.700

Khoảng sáng gầm (mm)

207
Bán kính quay đầu (m)5.3

Cỡ lốp (inch)

17 inch

So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2023: Chọn bản nào khi mức chênh giá tới 44 triệu đồng? 299300
 Honda BR-V GHonda BR-V L

Khối lượng không tải (kg)

1.265

1.295

Khối lượng toàn tải (kg)

1.830

1.850

Ngoại thất

So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2023: Chọn bản nào khi mức chênh giá tới 44 triệu đồng? 299304
 

Honda BR-V G

Honda BR-V L

Đèn trước

LEDLED
Đèn sương mùKhông

Đèn hậu

LEDLED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ LED

Chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ LED

Cửa kính tự động 1 chạm, chống kẹt

Ghế lái

Ghế lái

Tay nắm cửa ngoài mạ chrome

Không

Nội thất

So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2023: Chọn bản nào khi mức chênh giá tới 44 triệu đồng? 299305
 Honda BR-V GHonda BR-V L

Bảng đồng hồ sau vô-lăng

Analog 4,2 inch

Analog 4,2 inch

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Bệ trung tâm tích hợp khay đựng, ngăn chứa đồ

Lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng

Không

Tựa tay hàng ghế thứ hai 

Không

Khởi động từ xa

Không

Màn hình

7 inch7 inch

Giải trí

Kết nối điện thoại thông minh, tích hợp bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói

Kết nối điện thoại thông minh, tích hợp bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói

Cổng sạc

2 cổng (2 hàng ghế đầu)

3 cổng (cả 3 hàng ghế)

Điều hoà tự động

Không

Vận hành

So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2023: Chọn bản nào khi mức chênh giá tới 44 triệu đồng? 299306
 

Honda BR-V G

Honda BR-V L

Kiểu động cơ

1.5L DOHC i-VTEC

1.5L DOHC i-VTEC

Công suất

119 mã lực

119 mã lực

Mô-men xoắn

145 Nm

145 Nm

Hộp số

CVT

CVT

Mức tiêu thụ nhiên liệu

6,4 lít/100 km

6,4 lít/100 km

Trang bị an toàn

So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2023: Chọn bản nào khi mức chênh giá tới 44 triệu đồng? 299307
 Honda BR-V GHonda BR-V L

Hệ thống an toàn chủ động Honda SENSING

Camera hỗ trợ quan sát làn đường

Không

Camera lùi

Túi khí người lái và người kế bên

Túi khí rèm hai bên

Không

Phanh trước

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Phanh sau

Tang trống

Tang trống

Giá bán

So sánh 2 phiên bản Honda BR-V 2023: Chọn bản nào khi mức chênh giá tới 44 triệu đồng? 299309
 

Honda BR-V G

Honda BR-V G trắng ngọc trai

Honda BR-V L

Honda BR-V L trắng ngọc trai

Giá niêm yết (triệu đồng)

661666705710
Xem thêm