LMHT 12.14: Chi tiết bản cập nhật LOL mới nhất

Nguyễn Anh Đạt
Thứ năm, 28/07/2022 15:49 PM (GMT+7)
A A+

LMHT 12.14 đã ra mắt người dùng Việt Nam. Bản cập nhật này sẽ mang đến rất nhiều sự thay đổi liên quan đến trang bị hồi máu đầu trận, Rồng và Sứ Giả Khe Nứt...

LMHT 12.14 là một bản cập nhật lớn, ảnh hưởng rất nhiều đến meta game hiện tại. Sivir sau khi được điều chỉnh rất nhiều ở bản cập nhật LMHT 12.13 đã có dấu hiệu được sử dụng nhiều, cả trong xếp hạng đơn và đấu trường chuyên nghiệp. Do đó ở bản 12.14 này, Sivir cùng với một hot pick khác ở vị trí xạ thủ là Zeri sẽ bị giảm sức mạnh.

Bên cạnh đó, Rồng và Sứ Giả Khe Nứt cũng được điều chỉnh rất mạnh, hứa hẹn mang đến những thay đổi lớn về lối chơi.

Bản cập nhật LMHT 12.14 sẽ được ra mắt các game thủ Liên Minh Huyền Thoại Việt Nam từ ngày 28/7.

LMHT-12.14
Tổng quan bản cập nhật LMHT 12.14

Tổng quan về bản cập nhật LMHT 12.14

  • Tướng bị giảm sức mạnh: Gnar, Renatam Seraphine, Sivir, Yuumi, Zeri

  • Tướng được tăng sức mạnh: Alista, Jarvan IV, LeBlanc, Norturne, Pantheon, Teemo, Varus

  • Tướng được điều chỉnh: Aatrox, Gangplank, Janna, Kayn, Ngộ Không

  • Hệ thống được điều chỉnh: Trang bị Thuật Sư, Bình Máu, Trừng Phạt Thách Thức, Kiệt Sức, Khiên Thái Dương, Cưa Xích Hóa Kỹ, Rồng Ngàn Tuổi, Sứ Giả Khe Nứt, Rồng, Giao Hàng Bánh Quy, Giáp Cốt, Thuốc Thời Gian, Kiểm Soát Điều Kiện, Thiêu Rụi, Ngọn Gió Thứ Hai, Tác Động Bất Chợt, Hộ Vệ, Kiên Cường.

Top các vị tướng mạnh nhất trong bản cập nhật LMHT 12.14

Cập nhật tướng LMHT 12.14

AATROX (ĐIỀU CHỈNH)

  • Chỉ số cơ bản - Máu theo cấp: 104 >>> 114
  • E - Nội tại hồi máu: 18/20/22/24/26% >>> 18/19,5/21/22,5/24%
  • R - Tăng hồi máu: 25/40/55% >>> 25/35/45%

ALISTAR (BUFF)

  • Q - Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 >>> 55/60/65/70/75
  • Q - Hồi chiêu: 15/14/13/12/11 >>> 14/13/12/11/10

GANGPLANK (ĐIỀU CHỈNH)

  • Chỉ số cơ bản - Máu: 640 >>> 600
  • Chỉ số cơ bản - Máu theo cấp: 104 >>> 114
  • Chỉ số cơ bản - Giáp: 35 >>> 31
  • Nội tại Thử Lửa - Sát thương: 55-310 (dựa theo cấp độ)(+100% SMCK cộng thêm) >>> 55-310 (dựa theo cấp độ)(+100% SMCK cộng thêm)(+200% Tỉ Lệ Chí Mạng)
  • Q - Sát thương cơ bản: 20/45/70/95/120 >>> 10/40/70/100/130
  • E - Tỉ lệ làm chậm: 40/50/60/70/80% >>> 30/37,5/45/52,5/60% (+0,25% mỗi 1% Tỉ Lệ Chí Mạng ở mọi cấp)
  • E - Sát thương vật lý cộng thêm: 80 / 105 / 130 / 155 / 180 >>> 75 / 105 / 135 / 165 / 195
  • E - Tỉ lệ sát thương cộng thêm khi chí mạng: 25% >>> 10%
ganh-plank-12.14
Gangplank được điều chỉnh rất nhiều trong phiên bản LMHT 12.14

GNAR (NERF)

  • Chỉ số cơ bản - Máu cơ bản: 580 >>> 540
  • Chỉ số cơ bản - Máu hồi phục: 1,75 >>> 1,25

JANNA (ĐIỀU CHỈNH)

  • E - Lá chắn: 65/90/115/140/165 >>> 75/100/125/150/175
  • E - Sức mạnh hồi máu và lá chắn cộng thêm: 20% >>> 15%
  • R - Hồi máu mỗi giây: 90/145/200 (+45% SMPT) >>> 100/150/200 (+50% SMPT)

JARVAN IV (BUFF)

  • Q - Sát thương: 90/130/170/210/250 (+120% SMCK cơ bản) >>> 90/130/170/210/250 (+140% SMCK cơ bản)
  • E - Hồi chiêu: 12 giây >>> 12/11.5/11/10.5/10 giây

KAYN (ĐIỀU CHỈNH)

  • Chỉ số cơ bản - Máu theo cấp: 99 >>> 109
  • Q - Nội tại Rhaast: Hồi Máu tương đương 25-35% (dựa theo cấp độ) lượng sát thương gây ra lên tướng >>> Hồi Máu tương đương 20-30% (dựa theo cấp độ) lượng sát thương gây ra lên tướng

LEBLANC (BUFF)

  • Chỉ số cơ bản - Năng lượng cơ bản: 334 >>> 400
  • Chỉ số cơ bản - Năng lượng theo cấp: 50 >>> 55
  • W - Sát thương: 75/110/145/180/215 (+60% SMPT) >>> 75/115/145/195/235 (+60% SMPT)

NOCTURNE (BUFF)

  • Nội tại - Sát thương lên lính: Không còn bị giảm 50% sát thương lên lính là mục tiêu chính (vẫn gây 50% lên tất cả các mục tiêu phụ là lính)

PANTHEON (BUFF)

  • Q - Sát thương lên lính và quái: Gây 70% sát thương lên lính và quái >>> Gây 70% sát thương lên lính và 105% lên quái

RENATA GLASC (NERF )

  • Chỉ số cơ bản - Máu cơ bản: 595 >>> 545
  • Chỉ số cơ bản - SMCK cơ bản: 51 >>> 49

SERAPHINE (NERF)

  • W - Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+35% SMPT) >>> 50/70/90/110/130 (+25% SMPT)
  • W - Hồi máu mỗi đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất >>> 5/5,5/6/6,5/7% (+0,4% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

SIVIR (NERF)

  • Q - Sửa lỗi tung kỹ năng: 0.25-0.18 giây, tỉ lệ với Tốc Độ Đánh >>> 0.25-0.10 giây, tỉ lệ với Tốc Độ Đánh
  • W - Sát thương lên lính: 80% >>> 65%
  • W - Mới: Những phát nảy bật giờ sẽ kết liễu lính dưới 15 máu
sivir-12.14
Sivir bị giảm sức mạnh trong phiên bản LMHT 12.14

TEEMO (BUFF)

  • Chỉ số cơ bản - Năng lượng theo cấp: 20 >>> 25
  • R - Tầm đặt nấm: 400 / 650 / 900 >>> 600 / 750 / 900
  • R - Sát thương: 325 (50% SMPT) >>> 200 (55% SMPT)
  • R - Năng lượng tiêu hao: 75 Năng Lượng >>> 75 / 55 / 35 Năng Lượng

VARUS (BUFF)

  • Chỉ số cơ bản: 59 >>> 62

NGỘ KHÔNG (ĐIỀU CHỈNH)

  • Chỉ số cơ bản - Máu hồi phục cơ bản:  2.5 >>> 3.5 mỗi 5 giây
  • Nội tại - Máu hồi phục mỗi cộng dồn: 0,5% >>> 0,35%

YUUMI (NERF)

  • E - Hồi máu: 70/90/110/130/150 (+35% SMPT) >>> 70/90/110/130/150 (+30% SMPT)

ZERI (NERF)

  • Q - Mới: Tia điện khi phải chuột sẽ kết liễu kẻ địch dưới 60-150 (cấp độ 1-18)(+18% SMPT) (lưu ý: Gây sát thương lên lá chắn hoặc mục tiêu được miễn nhiễm sát thương sẽ không kích hoạt hiệu ứng kết liễu)
  • Q - Loại bỏ: Những cú tia điện phải chuột nếu không được sạc sẽ không còn gây sát thương tăng thêm lên mục tiêu dưới ngưỡng máu nhất định
  • R - Sát thương phép cộng thêm đòn đánh: 10/15/20 (+15% SMPT) >>> 5/10/15 (+15% SMPT)

Cập nhật trang bị LMHT 12.14

CƯA XÍCH HÓA KỸ

  • Giá ghép: 300 >>> 500 vàng
  • Tổng giá: 2600 >>> 2800

TRANG BỊ THUẬT SƯ

  • Dị Vật Tai Ương - Tăng sức mạnh hồi máu và lá chắn: 10% >>> 8%
  • Lư Hương Sôi Sục - Tăng sức mạnh hồi máu và lá chắn: 10% >>> 8%
  • Hòm Bảo Hộ Mikel - Tăng sức mạnh hồi máu và lá chắn: 20% >>> 16%
  • Dây Chuyền Chuộc Tội - Tăng sức mạnh hồi máu và lá chắn: 20% >>> 16%
  • Trượng Lưu Thủy - Tăng sức mạnh hồi máu và lá chắn: 10% >>> 8%
  • Bùa Nguyệt Thạch - Cộng dồn tối đa: 5 >>> 4

KHIÊN THÁI DƯƠNG

  • Sát thương đốt: 12-30 (dựa theo cấp độ) (+1% máu cộng thêm) >>> 15 (+1,75% máu cộng thêm)

Cập nhật ngọc và bình máu LMHT 12.14

  • Bình Máu - Hồi máu từ bình máu: 150 >>> 120
  • Bình Máu - Hồi máu từ bình tái sử dụng: 125 >>> 100
  • Bình Máu - Hồi máu từ bình thuốc biến dị: 125 >>> 100
  • Giao Hành Bánh Quy - Hồi phục máu và năng lượng: 10% Máu/Năng Lượng đã mất >>> 8% Máu/Năng Lượng đã mất
  • Giao Hành Bánh Quy - Tăng năng lượng tối đa: 50 >>> 40
  • Giáp Cốt - Hồi Chiêu: 45 giây >>> 55 giây
  • Kiểm Soát Điều Kiện - Tăng chỉ số cơ bản: 9 Giáp và Kháng Phép >>> 8 Giáp và Kháng Phép
  • Kiểm Soát Điều Kiện - Tăng chỉ số theo phần trăm: 4% Giáp và Kháng Phép >>> 3% Giáp và Kháng Phép
  • Hộ Vệ - Hồi Chiêu: 70-40 giây (dựa theo cấp độ) >>> 90-40 giây (dựa theo cấp độ)
  • Thiêu Rụi - Sát thương: 15-35 (dựa theo cấp độ) >>> 20-40 (dựa theo cấp độ)
  • Ngọn Gió Thứ Hai - Hồi Máu: Hồi lại 6 (+4% Máu đã mất) trong 10 giây >>> Hồi lại 3 (+4% Máu đã mất) trong 10 giây
  • Tác Động Bất Chợt - Sát lực và xuyên kháng phép: 7 Sát Lực và 6 Xuyên Kháng Phép >>> 9 Sát Lực và 7 Xuyên Kháng Phép
  • Thuốc Thời Gian - Tốc độ di chuyển tăng thêm khi sử dụng bình máu hoặc bánh quy: 4% >>> 2%
  • Kiên Cường: 0-50% (dựa trên máu đã mất) >>> 0-33% (dựa trên máu đã mất)

Cập nhật phép bộ trợ LMHT 12.14

  • Trừng Phạt Thách Thức - Sát thương giảm thiểu:
  • Kiệt Sức - Sát thương giảm thiểu:

Cập nhật hệ thống LMHT 12.14

RỒNG

  • Máu trước khi biến đổi nguyên tố: 2650 (+240 mỗi cấp độ) >>> 3450 (+380 mỗi cấp độ)
  • Máu trước sau biến đổi nguyên tố: 4350 (+240 mỗi cấp độ) >>> 6950 (+380 mỗi cấp độ)
  • Sát thương đòn đánh theo phần trăm máu: 7% >>> 5%
Rong-12.14
Rồng sẽ nhận chỉnh sửa rất lớn trong bản cập nhật LMHT 12.14

RỒNG GIÓ

  • SMCK: 50 >>> 35
  • Bùa lợi: 3.5% Giảm Làm Chậm & Tốc Độ Di Chuyển Ngoài Giao Tranh >>> 7% Giảm Làm Chậm & Tốc Độ Di Chuyển Ngoài Giao Tranh
  • Bùa lợi Linh hồi Rồng Gió: 10% tốc độ di chuyển cộng thêm và 50% tốc độ di chuyển cộng thêm trong vòng 6 giây sau khi tung Chiêu Cuối >>> 15% tốc độ di chuyển cộng thêm và 50% tốc độ di chuyển cộng thêm trong vòng 6 giây sau khi tung Chiêu Cuối

RỒNG CÔNG NGHỆ

  • SMCK: 66.7 >>> 47
  • Bùa lợi Rồng Công Nghệ: 6% tốc độ đánh và 6 Điểm Hồi Kỹ Năng >>> 9% tốc độ đánh và 9 Điểm Hồi Kỹ Năng

RỒNG LỬA

  • SMCK: 100 >>> 70
  • Bùa lợi Rồng Lửa: 4% sức mạnh công kích và sức mạnh phép thuật cộng thêm >>> 6% sức mạnh công kích và sức mạnh phép thuật cộng thêm

RỒNG ĐẤT

  • SMCK: 150 >>> 105
  • Bùa lợi Rồng Đất: 6% giáp và kháng phép cộng thêm >>> 9% giáp và kháng phép cộng thêm

RỒNG NƯỚC

  • SMCK: 100 >>> 70
  • Bùa lợi Rồng Nước: 2% máu đã mất mỗi 5 giây >>> 3% máu đã mất mỗi 5 giây

RỒNG NGÀN TUỔI

  • Máu: 6400 (+180 mỗi phút) >>> 6400 (+290 mỗi phút)

SỨ GIẢ KHE NỨT

  • Mới - Vỏ Giáp Xác: Sứ Giả Khe Nứt giờ sẽ có thêm 75% Máu khi được triệu hồi bởi Mắt Sứ Giả lần thứ hai
  • Mới - Kho Báu: Sứ Giả Khe Nứt sẽ cho đội hạ gục nó 200 vàng chia đều

DTCL 12.14: Chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý mới nhất

LMHT 12.14 cập nhật
Xem thêm