Đấu giá biển số ô tô sáng 11/10: Ngỡ ngàng mức giá trúng của biển 'lộc phát' 30K - 468.68

Quốc Bình
Thứ tư, 11/10/2023 11:47 AM (GMT+7)
A A+

Trong buổi sáng hôm nay 11/10, 210 biển số ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 3 khung giờ.

Ngày 11/10, Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam sẽ tổ chức đấu giá 345 biển số xe ô tô, trong đó có các biển số đẹp chẳng hạn như: 14A-818.18, 14A-818.88, 15K-196.66, 18A-383.33, 22C-096.86, 28A-206.66,...

Các phiên đấu giá biển số ô tô sẽ được tổ chức trong 5 khung giờ (8h - 9h, 9h15 - 10h15, 10h30 - 11h30, 13h30 - 14h30, 15h - 16h).

Đấu giá biển số ô tô sáng 11/10: Xuất hiện loạt biển đẹp giá rẻ khó tin 339613

Kết thúc ca đấu giá từ 8h đến 9h, biển có giá trúng cao nhất là 14A - 818.88 của tỉnh Quảng Ninh, ở mức 420 triệu đồng, Bên cạnh đó, nhiều biển đẹp mang số thần tài, lộc phát, tam hoa được bán với giá hấp dẫn, thậm chí chỉ ngang mức khởi điểm (40 triệu đồng), ví dụ như: 89A - 426.66, 30K - 506.79, 30K - 525.86, 48A - 200.00,...

Ca đấu giá 9h15 đến 10h15 đã khép lại với mức giá trúng cao nhất 305 triệu đồng thuộc về biển 51K - 969.96 của TP.HCM.

Phiên đấu giá sáng 11/10 kết thúc sau khi chốt ca 10h30 đến 11h30. Biển số Hà Nội 30K - 555.66 có giá trúng cao nhất, lên tới 610 triệu đồng. Một biển số đáng chú ý khác là biển "lộc phát" 30K - 468.68 có giá 510 triệu đồng.

Kết quả đấu giá biển số đẹp sáng 11/10:

Từ 8h đến 9h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hà NộiXe con30K - 519.8885.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 587.88130.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 506.7940.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 467.8845.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 459.5950.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 896.96300.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 832.7940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 926.6860.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 786.7980.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 537.3740.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 617.1740.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 556.3940.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 526.8955.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 553.6860.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe tải29K - 055.5545.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 618.8670.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 818.88420.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 796.7940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 880.88330.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 928.8885.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 916.6650.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 919.3965.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe tải51D - 919.99130.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 839.8875.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 819.6855.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 697.7950.000.000 đ
Tỉnh Hòa BìnhXe con28A - 206.660 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 389.7940.000.000 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 388.8685.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 196.6685.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 151.8940.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 826.8670.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 525.8640.000.000 đ
Tỉnh Gia LaiXe con81A - 369.6960.000.000 đ
Tỉnh Gia LaiXe con81A - 359.5940.000.000 đ
Tỉnh Quảng NgãiXe con76A - 267.8965.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên HuếXe con75A - 323.2340.000.000 đ
Tỉnh Quảng TrịXe con74A - 227.7940.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuXe con72A - 719.7940.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe con61K - 286.6640.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 393.6940.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe tải99C - 266.8940.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 666.67130.000.000 đ
Tỉnh Hà NamXe con90A - 226.8940.000.000 đ
Tỉnh Bình ThuậnXe con86A - 256.7945.000.000 đ
Tỉnh Ninh ThuậnXe con85A - 118.1880.000.000 đ
Tỉnh Ninh ThuậnXe con85A - 116.1640.000.000 đ
Tỉnh Đắk NôngXe con48A - 200.0040.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe con38A - 558.6870.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe con38A - 555.8670.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 386.6640.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 370.790 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 367.7740.000.000 đ
Tỉnh Lâm ĐồngXe con49A - 622.9940.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 968.69140.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 699.88125.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 698.7940.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 233.6855.000.000 đ
Tỉnh Bình ĐịnhXe con77A - 283.7940.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe tải99C - 266.9940.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 237.7740.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe tải37C - 478.8840.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe con43A - 793.3340.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 355.6840.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 956.8840.000.000 đ
Tỉnh Bình ThuậnXe con86A - 268.3940.000.000 đ

Từ 9h15 đến 10h15

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 969.8940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 879.6840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 893.6940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 777.88185.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 828.6875.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 969.96305.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 156.9950.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe tải14C - 383.6840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 923.2375.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 968.69205.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe tải51D - 939.7965.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 585.98125.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 489.6640.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 528.68200.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 579.9770.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 477.7940.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 572.88105.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 555.6995.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 535.8855.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 611.88105.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 458.8885.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 523.8945.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 515.6665.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 582.6840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 486.6870.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe tải15C - 433.3340.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe tải51D - 938.8840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 796.8840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 619.86100.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 455.6690.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 828.6640.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 138.6640.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 612.9945.000.000 đ
Tỉnh Quảng NgãiXe con76A - 277.7790.000.000 đ
Tỉnh Quảng NgãiXe con76A - 226.660 đ
Tỉnh Thừa Thiên HuếXe con75A - 314.6840.000.000 đ
Thành phố Cần ThơXe con65A - 391.7960.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh LongXe con64A - 166.7940.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe con61K - 278.7840.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 363.3940.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 357.7740.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 679.8640.000.000 đ
Tỉnh Bắc GiangXe con98A - 661.8865.000.000 đ
Tỉnh Bắc GiangXe con98A - 658.5840.000.000 đ
Tỉnh Hà NamXe con90A - 223.3350.000.000 đ
Tỉnh Ninh ThuậnXe con85A - 119.7940.000.000 đ
Tỉnh Gia LaiXe con81A - 356.6840.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 616.7940.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 595.9965.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36K - 000.0250.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 728.8840.000.000 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 383.6840.000.000 đ
Tỉnh Thái BìnhXe con17A - 393.3975.000.000 đ
Tỉnh Thái BìnhXe con17A - 369.8840.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 196.6855.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 159.6855.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 696.8840.000.000 đ
Tỉnh Thái NguyênXe con20A - 682.2275.000.000 đ
Tỉnh Phú ThọXe con19A - 556.6940.000.000 đ
Tỉnh Phú ThọXe con19A - 555.7960.000.000 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 393.3350.000.000 đ
Tỉnh Hưng YênXe con89A - 426.6640.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 226.7940.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe con38A - 555.7640.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 221.8640.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 237.7940.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh PhúcXe con88A - 639.7945.000.000 đ
Tỉnh Ninh ThuậnXe tải85C - 077.7750.000.000 đ
Tỉnh Lâm ĐồngXe con49A - 616.8840.000.000 đ

Từ 10h30 đến 11h30:

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 922.7940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 948.6840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 896.6675.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 888.1180.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 865.6840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 933.6685.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 861.6640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 777.4440.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 824.6865.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 877.8885.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 919.98105.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 828.6655.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 767.6770.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 748.8840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 567.69255.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 575.6870.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 619.9440.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 567.6685.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 588.86340.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 966.3640.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 595.1975.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe tải29K - 068.6840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 555.66610.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe tải29K - 035.3545.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 578.7990.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 599.55145.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 468.68510.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 588.85230.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 606.8140.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 551.89115.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 526.8865.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 433.8865.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 830.6640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 776.7940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe tải51D - 926.6640.000.000 đ
Tỉnh Gia LaiXe con81A - 355.6640.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuXe con72A - 718.1840.000.000 đ
Tỉnh Cà MauXe con69A - 138.3985.000.000 đ
Tỉnh An GiangXe con67A - 272.7940.000.000 đ
Thành phố Cần ThơXe con65A - 386.6655.000.000 đ
Tỉnh Long AnXe con62A - 373.7940.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 373.7940.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 682.8660.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 666.56115.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 656.7940.000.000 đ
Tỉnh Bắc GiangXe con98A - 666.7990.000.000 đ
Tỉnh Quảng NamXe con92A - 366.6855.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh PhúcXe con88A - 636.8650.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh PhúcXe con88A - 616.1655.000.000 đ
Tỉnh Sóc TrăngXe tải83C - 119.7940.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 988.86100.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 363.6840.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 336.6840.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 600.7940.000.000 đ
Tỉnh Thái BìnhXe con17A - 393.3360.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 181.7940.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 363.6940.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 355.7940.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe con43A - 789.7975.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 996.86120.000.000 đ
Tỉnh Thái BìnhXe con17A - 368.7940.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 977.99180.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 383.8640.000.000 đ
Tỉnh Hòa BìnhXe tải28C - 099.8640.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 198.6840.000.000 đ
Tỉnh Lâm ĐồngXe con49A - 587.6840.000.000 đ
Tỉnh Kon TumXe con82A - 122.6640.000.000 đ
Tỉnh Thái NguyênXe con20A - 689.6840.000.000 đ

Từ ngày 5 đến ngày 20/10, sẽ có 1000 biển số xe ô tô được đấu giá.

Trong buổi đấu giá ngày hôm qua 10/10, mức giá trúng lớn nhất thuộc về biển 20A - 678.88, đấu giá thành công với số tiền 680 triệu đồng. Ngoài ra, nhiều biển số đẹp tiếp tục được chốt với giá dưới 100 triệu đồng.

Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.

Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 11/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 8/10.

Xem thêm