Kết quả đấu giá biển số ô tô sáng 10/10: Biển 30K - 597.99 'chốt hạ' phiên với mức giá 460 triệu đồng

Quốc Bình
Thứ ba, 10/10/2023 11:50 AM (GMT+7)
A A+

Trong buổi sáng hôm nay 10/10, 210 biển số ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 3 khung giờ.

Theo thông báo, 350 biển số xe ô tô sẽ được Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam (VPA) đưa ra đấu giá ngày 10/10. Ngày 11/10, VPA sẽ tiếp tục đưa ra đấu giá 345 biển số ô tô. 

Các phiên đấu giá biển số ô tô sẽ được tổ chức trong 2 ngày tại 5 khung giờ (8h - 9h, 9h15 - 10h15, 10h30 - 11h30, 13h30 - 14h30, 15h - 16h).

Kết quả đấu giá biển số ô tô sáng 10/10: Biển ‘phát lộc’ siêu đẹp giá chưa tới nửa tỷ đồng 339051

Trong số các biển số được đấu giá, nhiều biển mang dãy số khá đẹp, chẳng hạn như: 51K - 886.66, 11C - 068.88, 17A - 386.86, 30K - 488.66, 51K -788.68, 20A - 678.88,...

Kết thúc ca đấu giá đầu tiên trong khung 8h-9h, biển số 51K - 886.66 của TP.HCM có mức giá trúng cao nhất 455 triệu đồng. Đây là một mức giá khá "mềm" nếu so với nhiều biển đấu giá trước đây.

Ca đấu giá thứ hai từ 9h15 đến 10h15 đã kết thúc với khá nhiều biển số trúng đấu giá ở mức dưới 100 triệu đồng, thậm chí nhiều biển chỉ "đồng giá" 40 triệu đồng, ngang giá niêm yết. Mức trúng cao nhất là 175 triệu đồng, thuộc về biển 36A - 977.79 và biển 15K - 139.39.

Ca đấu giá từ 10h30 đến 11h30 đã kết thúc với biển 30K - 597.99 của thành phố Hà Nội đạt mức giá trúng cao nhất, lên tới 460 triệu đồng.

Kết quả đấu giá biển số đẹp sáng 10/10:

Ca 8h đến 9h:

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 798.7965.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 139.6640.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 562.8640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 885.5885.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 911.2640.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 613.6865.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 608.8845.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 601.6640.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 191.9975.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 836.3670.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 835.55110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 860.68170.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 886.66455.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 593.7940.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 509.7940.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 609.8840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 557.79380.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 567.68235.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 610.69160.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 575.9970.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 619.7990.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 138.38140.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 825.6845.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 823.3380.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 816.68270.000.000 đ
Tỉnh Lạng SơnXe con12A - 219.9240.000.000 đ
Tỉnh Cao BằngXe tải11C - 068.8840.000.000 đ
Tỉnh Phú ThọXe con19A - 559.7945.000.000 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 388.6890.000.000 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 383.6640.000.000 đ
Tỉnh Thái BìnhXe con17A - 386.86155.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 188.8665.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 161.1140.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 139.6875.000.000 đ
Tỉnh Hòa BìnhXe con28A - 200.2240.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 989.88150.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 985.8645.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 356.7940.000.000 đ
Tỉnh Long AnXe con62A - 373.3340.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe con61K - 303.0360.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe con43A - 768.7990.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe con38A - 555.5140.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 199.7950.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuXe con72A - 713.6885.000.000 đ
Tỉnh Đồng ThápXe tải66C - 160.6640.000.000 đ
Thành phố Cần ThơXe con65A - 389.8840.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 698.6690.000.000 đ
Tỉnh Sơn LaXe con26A - 177.6640.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh PhúcXe con88A - 622.660 đ
Tỉnh Trà VinhXe con84A - 120.7940.000.000 đ
Tỉnh Khánh HòaXe con79A - 486.9940.000.000 đ
Tỉnh Bình ĐịnhXe con77A - 286.8855.000.000 đ
Tỉnh Quảng NgãiXe con76A - 245.9940.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên HuếXe con75A - 335.3550.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên HuếXe con75A - 326.260 đ
Tỉnh Thừa Thiên HuếXe con75A - 322.2280.000.000 đ
Tỉnh Quảng TrịXe con74A - 226.6655.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 666.96120.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 665.8640.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 662.68115.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 655.68165.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 652.6640.000.000 đ
Tỉnh Bắc GiangXe con98A - 663.6840.000.000 đ
Tỉnh Hà NamXe con90A - 222.79105.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh PhúcXe con88A - 645.6940.000.000 đ
Tỉnh Sơn LaXe con26A - 183.8840.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 963.8640.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuXe con72A - 739.9940.000.000 đ

Ca 9h15 đến 10h15

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Tỉnh Vĩnh LongXe con64A - 160.6640.000.000 đ
Tỉnh Gia LaiXe con81A - 357.6840.000.000 đ
Tỉnh Quảng TrịXe con74A - 234.7940.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe tải38C - 199.7940.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 590.9940.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe con61K - 246.6840.000.000 đ
Tỉnh Lâm ĐồngXe con49A - 600.0055.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 623.3340.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 622.6645.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe tải43C - 279.7940.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 237.37145.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 227.9970.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 225.6840.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 977.79175.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 363.3340.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 355.6655.000.000 đ
Tỉnh Hòa BìnhXe con28A - 200.8840.000.000 đ
Tỉnh Hòa BìnhXe con28A - 199.7940.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 222.3840.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 218.6840.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 999.39125.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 995.6855.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 993.8970.000.000 đ
Tỉnh Quảng TrịXe con74A - 229.2940.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuXe con72A - 717.6855.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh LongXe con64A - 164.6640.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe con61K - 266.6740.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe con61K - 256.7940.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 337.7940.000.000 đ
Tỉnh Quảng NamXe con92A - 357.7940.000.000 đ
Tỉnh Bình ThuậnXe con86A - 268.88125.000.000 đ
Tỉnh Bình ThuậnXe con86A - 262.6840.000.000 đ
Tỉnh Bình ThuậnXe con86A - 256.6640.000.000 đ
Tỉnh Sóc TrăngXe tải83C - 119.1940.000.000 đ
Tỉnh Khánh HòaXe con79A - 468.6640.000.000 đ
Tỉnh Bình ĐịnhXe con77A - 288.6840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 582.2255.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 458.6870.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 618.6945.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 796.6865.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 526.68135.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 595.8655.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 811.5540.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 922.6640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 822.5540.000.000 đ
Tỉnh Tuyên QuangXe con22A - 206.6640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 756.6640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 888.55120.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 938.3980.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 422.6840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 571.8640.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 558.7945.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 465.6840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 597.7970.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 598.7970.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 587.7770.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 512.6840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 488.6655.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 619.6675.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 883.6940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 891.9145.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 865.7960.000.000 đ
Tỉnh Hà GiangXe tải23C - 078.8840.000.000 đ
Tỉnh Phú ThọXe con19A - 555.6985.000.000 đ
Tỉnh Thái BìnhXe con17A - 388.8685.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 151.6875.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 139.39175.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 816.9955.000.000 đ

Ca 10h30 đến 11h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 196.9640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 848.680 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 926.3640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 833.5565.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 881.66195.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 536.3960.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 466.68160.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 602.8640.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 597.99460.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 529.3940.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 589.7965.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 529.2995.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 519.68140.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 613.6955.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 535.68100.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe tải14C - 386.6640.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 826.66110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 867.68125.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe tải51D - 929.29100.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 856.7995.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 919.6885.000.000 đ
Tỉnh Tuyên QuangXe con22A - 204.6640.000.000 đ
Tỉnh Phú ThọXe con19A - 555.5140.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 169.8640.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 168.3940.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 156.8995.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe tải14C - 386.8690.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 868.3940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 851.7940.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 511.99380.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 922.68100.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 909.7950.000.000 đ
Tỉnh Lạng SơnXe con12A - 218.88200.000.000 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 385.6840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 880.6740.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 196.7940.000.000 đ
Tỉnh Quảng NamXe con92A - 355.7940.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 678.8640.000.000 đ
Tỉnh Bắc GiangXe con98A - 659.5940.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe con43A - 797.7740.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe con38A - 555.6740.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 221.6860.000.000 đ
Tỉnh Bắc GiangXe con98A - 626.6855.000.000 đ
Tỉnh Hà NamXe con90A - 222.6660.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh LongXe con64A - 165.6640.000.000 đ
Tỉnh Long AnXe con62A - 379.3940.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe tải61C - 544.4445.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 338.38165.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 593.390 đ
Tỉnh Kiên GiangXe con68A - 292.7940.000.000 đ
Tỉnh Đồng ThápXe con66A - 238.3845.000.000 đ
Thành phố Cần ThơXe con65A - 399.39135.000.000 đ
Thành phố Cần ThơXe con65A - 393.7955.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 228.6880.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 183.6840.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 359.6940.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe con38A - 561.6840.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 247.8940.000.000 đ
Tỉnh Hậu GiangXe con95A - 109.0940.000.000 đ
Tỉnh Trà VinhXe con84A - 116.6640.000.000 đ
Tỉnh Gia LaiXe tải81C - 233.3360.000.000 đ
Tỉnh Phú YênXe con78A - 175.7940.000.000 đ
Tỉnh Bình ĐịnhXe con77A - 293.3940.000.000 đ
Tỉnh Quảng TrịXe con74A - 227.8975.000.000 đ
Tỉnh Quảng BìnhXe con73A - 313.3370.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 678.6840.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 667.6770.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 660.8850.000.000 đ
Tỉnh Bắc GiangXe con98A - 662.6845.000.000 đ

Từ ngày 5 đến ngày 20/10, sẽ có 1000 biển số xe ô tô được đấu giá.

Trước đó, trong phiên đấu giá ngày 6/10, chỉ có 3 biển số có giá vượt mức 500 triệu đồng (30K-589.98 trúng mức giá 625 triệu đồng, 51K.888.83 trúng mức giá 565 triệu đồng, 51K-888.85 trúng mức giá 520 triệu đồng), 38 biển số có mức giá 40 triệu đồng và 5 biển số không có người tham gia đấu giá. 

Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.

Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 10/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 7/10.

Xem thêm