Kết quả chạy thử MotoGP chặng 3 - Gran Premio Red Bull de la República Argentina 2015

Chủ nhật, 19/04/2015 12:14 PM (GMT+7)
A A+

Thể thao 247 trân trọng giới thiệu tới quý độc giả Kết quả chạy thử MotoGP chặng 3 - Gran Premio Red Bull de la República Argentina 2015.

Màn chạy thử đợt 1, 2, 3 và 4 của chặng đua Gran Premio Red Bull de la República Argentina 2015 đã diễn ra tối, đêm 17/04 và đêm qua 18/4 tại trường đua Termas de Río Hondo (Argentina) với kết quả nhanh nhất hoàn thành một vòng đua thuộc về ĐKVĐ thế giới Marc MARQUEZ của đội Repsol Honda Team (1 phút 38,602 giây).

Gran Premio Red Bull de la República Argentina 2015,Kết quả chạy thử MotoGP 2015,Video MotoGP 2015,Bảng xếp hạng đua xe MotoGP,Lịch thi đấu đua xe MotoGP 2015,cập nhập tin tức MotoGP,Marc Marquez,Valentino Rossi,Argentina GP 2015

Marc MARQUEZ. Ảnh: MotoGP.

Xếp ngay phía sau lần lượt là Cal CRUTCHLOW của CWM LCR Honda (1 phút 38,658 giây) và Andrea IANNONE của Ducati Team (1 phút 38,791 giây).

Điều kiện thời tiết:

  |   Đường: Khô|   Không khí: 21ºC| Độ ẩm: 82%|   Đường đua: 23ºC

Chạy thử đợt 1:

#. Số Tay đua QT Đội đua
Động cơ
Km/h Thời gian
1 41 Aleix ESPARGARO SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 314.4 1'40.806
2 29 Andrea IANNONE ITA Ducati Team Ducati 324.0 1'41.379
3 4 Andrea DOVIZIOSO ITA Ducati Team Ducati 323.0 1'41.527
4 68 Yonny HERNANDEZ COL Pramac Racing Ducati 323.3 1'41.785
5 45 Scott REDDING GBR EG 0,0 Marc VDS Honda 319.4 1'41.884
6 69 Nicky HAYDEN USA Aspar MotoGP Team Honda 315.2 1'41.932
7 25 Maverick VIÑALES SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 317.0 1'42.174
8 63 Mike DI MEGLIO FRA Avintia Racing Ducati 321.8 1'42.246
9 43 Jack MILLER AUS CWM LCR Honda Honda 317.5 1'42.391
10 93 Marc MARQUEZ SPA Repsol Honda Team Honda 328.0 1'42.605
11 19 Alvaro BAUTISTA SPA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 314.8 1'42.828
12 8 Hector BARBERA SPA Avintia Racing Ducati 324.4 1'43.297
13 15 Alex DE ANGELIS RSM Octo IodaRacing Team ART 305.6 1'43.330
14 46 Valentino ROSSI ITA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 320.4 1'43.373
15 44 Pol ESPARGARO SPA Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 319.6 1'43.390
16 35 Cal CRUTCHLOW GBR CWM LCR Honda Honda 320.5 1'43.891
17 9 Danilo PETRUCCI ITA Pramac Racing Ducati 322.5 1'44.300
18 50 Eugene LAVERTY IRL Aspar MotoGP Team Honda 318.0 1'44.313
19 33 Marco MELANDRI ITA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 306.3 1'44.572
20 99 Jorge LORENZO SPA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 319.9 1'44.750
21 17 Karel ABRAHAM CZE AB Motoracing Honda 313.4 1'45.001
22 38 Bradley SMITH GBR Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 322.3 1'45.237
23 7 Hiroshi AOYAMA JPN Repsol Honda Team Honda 323.2 1'45.688
24 6 Stefan BRADL GER Athinà Forward Racing Yamaha Forward 316.0 1'45.747
25 76 Loris BAZ FRA Athinà Forward Racing Yamaha Forward 311.7 1'46.239

Chạy thử đợt 2:

#. Số Tay đua
QT Đội đua
Đông cơ
Km/h Thời gian
1 41 Aleix ESPARGARO SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 316.1 1'38.776
2 29 Andrea IANNONE ITA Ducati Team Ducati 329.8 1'39.311
3 93 Marc MARQUEZ SPA Repsol Honda Team Honda 331.9 1'39.336
4 35 Cal CRUTCHLOW GBR CWM LCR Honda Honda 324.2 1'39.403
5 4 Andrea DOVIZIOSO ITA Ducati Team Ducati 325.2 1'39.434
6 99 Jorge LORENZO SPA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 323.5 1'39.463
7 44 Pol ESPARGARO SPA Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 327.2 1'39.648
8 45 Scott REDDING GBR EG 0,0 Marc VDS Honda 322.0 1'39.892
9 46 Valentino ROSSI ITA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 323.7 1'39.947
10 68 Yonny HERNANDEZ COL Pramac Racing Ducati 325.5 1'40.088
11 25 Maverick VIÑALES SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 318.6 1'40.126
12 38 Bradley SMITH GBR Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 327.0 1'40.195
13 9 Danilo PETRUCCI ITA Pramac Racing Ducati 326.5 1'40.438
14 69 Nicky HAYDEN USA Aspar MotoGP Team Honda 317.3 1'40.522
15 17 Karel ABRAHAM CZE AB Motoracing Honda 317.0 1'40.586
16 8 Hector BARBERA SPA Avintia Racing Ducati 327.7 1'40.626
17 6 Stefan BRADL GER Athinà Forward Racing Yamaha Forward 323.4 1'40.672
18 50 Eugene LAVERTY IRL Aspar MotoGP Team Honda 317.8 1'40.846
19 43 Jack MILLER AUS CWM LCR Honda Honda 320.3 1'40.864
20 15 Alex DE ANGELIS RSM Octo IodaRacing Team ART 309.5 1'41.152
21 7 Hiroshi AOYAMA JPN Repsol Honda Team Honda 325.7 1'41.380
22 19 Alvaro BAUTISTA SPA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 317.5 1'41.490
23 63 Mike DI MEGLIO FRA Avintia Racing Ducati 322.9 1'41.531
24 33 Marco MELANDRI ITA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 317.2 1'41.576
25 76 Loris BAZ FRA Athinà Forward Racing Yamaha Forward 317.4 1'41.784

Chạy thử đợt 3:

#. Số Tay đua
QT Đội đua
Động cơ
Km/h Thời gian
1 93 Marc MARQUEZ SPA Repsol Honda Team Honda 330.4 1'38.602
2 35 Cal CRUTCHLOW GBR CWM LCR Honda Honda 322.6 1'38.658
3 29 Andrea IANNONE ITA Ducati Team Ducati 327.2 1'38.791
4 4 Andrea DOVIZIOSO ITA Ducati Team Ducati 325.8 1'38.818
5 41 Aleix ESPARGARO SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 315.8 1'38.919
6 99 Jorge LORENZO SPA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 322.9 1'38.952
7 46 Valentino ROSSI ITA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 324.6 1'39.019
8 9 Danilo PETRUCCI ITA Pramac Racing Ducati 324.7 1'39.197
9 25 Maverick VIÑALES SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 317.6 1'39.253
10 45 Scott REDDING GBR EG 0,0 Marc VDS Honda 324.0 1'39.312
11 44 Pol ESPARGARO SPA Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 326.0 1'39.326
12 50 Eugene LAVERTY IRL Aspar MotoGP Team Honda 319.2 1'39.362
13 38 Bradley SMITH GBR Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 326.5 1'39.471
14 68 Yonny HERNANDEZ COL Pramac Racing Ducati 326.8 1'39.728
15 69 Nicky HAYDEN USA Aspar MotoGP Team Honda 319.1 1'39.762
16 8 Hector BARBERA SPA Avintia Racing Ducati 326.2 1'39.794
17 6 Stefan BRADL GER Athinà Forward Racing Yamaha Forward 325.0 1'39.812
18 19 Alvaro BAUTISTA SPA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 319.3 1'39.938
19 43 Jack MILLER AUS CWM LCR Honda Honda 322.3 1'39.999
20 17 Karel ABRAHAM CZE AB Motoracing Honda 317.8 1'40.135
21 7 Hiroshi AOYAMA JPN Repsol Honda Team Honda 326.7 1'40.188
22 63 Mike DI MEGLIO FRA Avintia Racing Ducati 326.9 1'40.255
23 33 Marco MELANDRI ITA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 318.5 1'40.532
24 76 Loris BAZ FRA Athinà Forward Racing Yamaha Forward 316.1 1'40.805
25 15 Alex DE ANGELIS RSM Octo IodaRacing Team ART 310.5 1'41.565

Chạy thử đợt 4:

#. Số Tay đua
QT Đội đua
Độngc cơ
Km/h Thời gian
1 93 Marc MARQUEZ SPA Repsol Honda Team Honda 327.5 1'39.265
2 35 Cal CRUTCHLOW GBR CWM LCR Honda Honda 322.6 1'39.444
3 99 Jorge LORENZO SPA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 321.5 1'39.506
4 4 Andrea DOVIZIOSO ITA Ducati Team Ducati 323.6 1'39.614
5 46 Valentino ROSSI ITA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 322.2 1'39.666
6 68 Yonny HERNANDEZ COL Pramac Racing Ducati 325.2 1'39.918
7 29 Andrea IANNONE ITA Ducati Team Ducati 325.3 1'39.963
8 45 Scott REDDING GBR EG 0,0 Marc VDS Honda 322.3 1'40.006
9 44 Pol ESPARGARO SPA Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 325.0 1'40.047
10 41 Aleix ESPARGARO SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 315.4 1'40.080
11 25 Maverick VIÑALES SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 313.3 1'40.225
12 38 Bradley SMITH GBR Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 325.2 1'40.394
13 50 Eugene LAVERTY IRL Aspar MotoGP Team Honda 316.1 1'40.451
14 8 Hector BARBERA SPA Avintia Racing Ducati 327.2 1'40.576
15 9 Danilo PETRUCCI ITA Pramac Racing Ducati 323.3 1'40.601
16 69 Nicky HAYDEN USA Aspar MotoGP Team Honda 314.4 1'40.672
17 19 Alvaro BAUTISTA SPA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 313.1 1'40.727
18 6 Stefan BRADL GER Athinà Forward Racing Yamaha Forward 321.9 1'40.738
19 76 Loris BAZ FRA Athinà Forward Racing Yamaha Forward 316.7 1'40.819
20 43 Jack MILLER AUS CWM LCR Honda Honda 319.4 1'40.860
21 7 Hiroshi AOYAMA JPN Repsol Honda Team Honda 325.0 1'40.862
22 15 Alex DE ANGELIS RSM Octo IodaRacing Team ART 312.4 1'41.083
23 17 Karel ABRAHAM CZE AB Motoracing Honda 315.2 1'41.105
24 63 Mike DI MEGLIO FRA Avintia Racing Ducati 323.8 1'41.121
25 33 Marco MELANDRI ITA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 313.8 1'41.125

Gran Premio Red Bull de la República Argentina 2015,Bảng xếp hạng MotoGP 2015,Video MotoGP 2015,Bảng xếp hạng đua xe MotoGP,Lịch thi đấu đua xe MotoGP 2015,cập nhập tin tức MotoGP, Marc Marquez, Valentino Rossi, Argentina GP 2015

Sơ đồ trường đua Termas de Río Hondo (Argentina). Ảnh: motogp.com.- Zoom+

Lịch thi đấu chặng đua Gran Premio Red Bull de la República Argentina 2015:

Thứ Sáu 17 - Chủ Nhật 19/4/2015 (UTC/GMT +7, Việt Nam. Trực tiếp trên kênh Fox Sports 1 hoặc Fox Sports 2, BT Sport 2BT Sport 2 HD )
Đua thử 1
    Thứ Sáu
    19:55 - 20:40
Đua thử 2
    Thứ Bảy
    00:05 - 00:50
Đua thử 3
    Thứ Bảy
    19:55 - 20:40

Đua thử 4
    Thứ 7
    23:30 - 00:00
Đua phân loại 1
    Chủ nhật
    00:10 - 00:25

Đua phân loại 2
    Chủ nhật
    00:35 - 00:50
Khởi động
    Chủ Nhật
    20:40 - 21:00

Đua chính thức
    Thứ 2
    02:00

Bảng xếp hạng các tay đua sau chặng 2 - Red Bull Grand Prix of The Americas 2015:

# Tay đua QT +/- Điểm
1 Valentino ROSSI (Yamaha) ITA 1 0 41
2 Andrea DOVIZIOSO (Ducati)
ITA 0 0 40
3 Marc MARQUEZ (Honda) SPA 1 2 36
4 Andrea IANNONE (Ducati)
ITA 0 -1 27
5 Jorge LORENZO (Yamaha) SPA 0 -1 26
6 Bradley SMITH (Yamaha) GBR 0 2 18
7 Cal CRUTCHLOW (Honda)
GBR 0 0 18
8 Aleix ESPARGARO (Suzuki)
SPA 8 -1 13
9 Dani PEDROSA (Honda)
SPA 0 -3 10
10 Danilo PETRUCCI (Ducati) ITA 0 2 10
11 Maverick VIÑALES (Suzuki) SPA 0 3 9
12 Pol ESPARGARO (Ducati) SPA 0 -1 7
13 Yonny HERNANDEZ (Yamaha) COL 0 -3 6
14 Hiroshi AOYAMA (Honda) JPN 0 0 5
15 Hector BARBERA (Ducati) SPA 0
0 5
16 Nicky HAYDEN (Honda)
USA 0 0 3
17 Scott REDDING (Honda) GBR 0 0 3
18 Jack MILLER (Honda)
AUS 0 0 2
19  Alvaro BAUTISTA (Aprilia) SPA 0 0 1

____________________________________________________________

Thể thao 247 cập nhật lịch thi đấu, bảng xếp hạng, cùng những tin tức mới nhất về đua xe sẽ được cập nhật nhanh nhất tới độc giả.

Các chặng đua xe F1 sẽ được trực tiếp trên kênh Sky Sports F1, BBC SportTSN1 hoặc TSN2, Fox Sports 1 hoặc Fox Sports 2, Fox Sports HD, BBC Radio 5 (BBC One và Fptplay để xem lại Highlights chặng đua) và đua xe MotoGP trên kênh Fox Sports 1 hoặc Fox Sports 2, BT Sport 2. Mời quý vị và các bạn chú ý theo dõi.

Bá Hảo

Gran Premio Red Bull de la República Argentina 2015 Kết quả chạy thử MotoGP 2015 Video MotoGP 2015 Bảng xếp hạng đua xe MotoGP Lịch thi đấu đua xe MotoGP 2015 cập nhập tin tức MotoGP Marc Marquez Valentino Rossi Argentina GP 2015
Xem thêm