Kết quả chạy thử MotoGP chặng 7- Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015

Thứ bảy, 13/06/2015 18:14 PM (GMT+7)
A A+

Thể thao 247 trân trọng giới thiệu tới quý độc giả Kết quả chạy thử MotoGP chặng 7- Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015 (12-14/6).

Trực tiếp trên kênh Fox Sports, Sport Klub 3, BT Sport 2 Thể thao 247

Nhấn nút "Refresh Page" để cập nhập liên tục những tin tức mới nhất từ chặng đua Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015.

Màn chạy thử đợt 1, 2, 3 và 4 của chặng đua Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015 đã diễn ra với kết quả nhanh nhất hoàn thành một vòng đua thuộc về Maverick VIÑALES (Team SUZUKI ECSTAR, 1'41.105- FP3).

Kết quả chạy thử MotoGP, chặng 7, Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015, Bảng xếp hạng MotoGP 2015,Video MotoGP 2015,Bảng xếp hạng đua xe MotoGP,Lịch thi đấu đua xe MotoGP 2015,cập nhập tin tức MotoGP, Marc Marquez, Valentino Rossi, Jorge Lorenzo, Maverick VIÑALES

Maverick VIÑALES (phải). Ảnh: MotoGP.

Xếp ngay phía sau lần lượt là Jorge LORENZO (Movistar Yamaha MotoGP, 1'41.158- FP3), và Aleix ESPARGARO (Team SUZUKI ECSTAR, 1'41.158- FP2).

Điều kiện thời tiết:

  |   Đường: Khô|   Không khí: 24ºC| Độ ẩm: 60%|   Đường đua: 30ºC

Chạy thử đợt 1:

#.

Số

Tay đua

QT

Đội đua

Động cơ

Km/h

Thời gian

1 93 Marc MARQUEZ SPA Repsol Honda Team Honda 341.3 1'41.808
2 26 Dani PEDROSA SPA Repsol Honda Team Honda 340.0 1'42.018
3 41 Aleix ESPARGARO SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 331.7 1'42.183
4 99 Jorge LORENZO SPA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 338.6 1'42.458
5 25 Maverick VIÑALES SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 332.4 1'42.555
6 68 Yonny HERNANDEZ COL Octo Pramac Racing Ducati 341.6 1'42.594
7 69 Nicky HAYDEN USA Aspar MotoGP Team Honda 330.7 1'42.623
8 46 Valentino ROSSI ITA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 334.6 1'42.938
9 4 Andrea DOVIZIOSO ITA Ducati Team Ducati 341.8 1'42.945
10 35 Cal CRUTCHLOW GBR CWM LCR Honda Honda 341.4 1'42.957
11 29 Andrea IANNONE ITA Ducati Team Ducati 345.4 1'42.981
12 45 Scott REDDING GBR EG 0,0 Marc VDS Honda 336.6 1'43.002
13 17 Karel ABRAHAM CZE AB Motoracing Honda 328.2 1'43.008
14 44 Pol ESPARGARO SPA Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 337.3 1'43.116
15 38 Bradley SMITH GBR Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 336.9 1'43.378
16 6 Stefan BRADL GER Athinà Forward Racing Yamaha Forward 335.1 1'43.536
17 8 Hector BARBERA SPA Avintia Racing Ducati 337.5 1'44.059
18 50 Eugene LAVERTY IRL Aspar MotoGP Team Honda 330.0 1'44.062
19 43 Jack MILLER AUS CWM LCR Honda Honda 333.2 1'44.357
20 76 Loris BAZ FRA Athinà Forward Racing Yamaha Forward 325.7 1'44.594
21 9 Danilo PETRUCCI ITA Octo Pramac Racing Ducati 334.1 1'44.603
22 19 Alvaro BAUTISTA SPA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 330.5 1'44.676
23 63 Mike DI MEGLIO FRA Avintia Racing Ducati 337.6 1'44.768
24 15 Alex DE ANGELIS RSM E-Motion IodaRacing Team ART 325.3 1'44.865
25 33 Marco MELANDRI ITA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 332.4 1'45.270

 Chạy thử đợt 2:

#.

Số

Tay đua

QT

Đội đua

Động cơ

Km/h

Thời gian

1 41 Aleix ESPARGARO SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 335.9 1'41.158
2 93 Marc MARQUEZ SPA Repsol Honda Team Honda 344.0 1'41.443
3 26 Dani PEDROSA SPA Repsol Honda Team Honda 343.6 1'41.789
4 4 Andrea DOVIZIOSO ITA Ducati Team Ducati 341.0 1'41.823
5 25 Maverick VIÑALES SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 335.6 1'41.922
6 29 Andrea IANNONE ITA Ducati Team Ducati 343.2 1'41.938
7 99 Jorge LORENZO SPA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 337.0 1'42.034
8 35 Cal CRUTCHLOW GBR CWM LCR Honda Honda 340.8 1'42.044
9 44 Pol ESPARGARO SPA Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 338.9 1'42.313
10 45 Scott REDDING GBR EG 0,0 Marc VDS Honda 339.8 1'42.354
11 46 Valentino ROSSI ITA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 337.1 1'42.367
12 68 Yonny HERNANDEZ COL Octo Pramac Racing Ducati 343.5 1'42.417
13 38 Bradley SMITH GBR Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 338.9 1'42.645
14 8 Hector BARBERA SPA Avintia Racing Ducati 334.9 1'42.697
15 76 Loris BAZ FRA Athinà Forward Racing Yamaha Forward 328.1 1'42.968
16 9 Danilo PETRUCCI ITA Octo Pramac Racing Ducati 336.7 1'42.995
17 69 Nicky HAYDEN USA Aspar MotoGP Team Honda 329.9 1'43.110
18 50 Eugene LAVERTY IRL Aspar MotoGP Team Honda 334.7 1'43.351
19 43 Jack MILLER AUS CWM LCR Honda Honda 332.7 1'43.369
20 19 Alvaro BAUTISTA SPA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 332.8 1'43.463
21 17 Karel ABRAHAM CZE AB Motoracing Honda 330.5 1'43.562
22 63 Mike DI MEGLIO FRA Avintia Racing Ducati 336.4 1'43.760
23 6 Stefan BRADL GER Athinà Forward Racing Yamaha Forward 336.5 1'43.851
24 15 Alex DE ANGELIS RSM E-Motion IodaRacing Team ART 326.8 1'44.614
25 33 Marco MELANDRI ITA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 331.0 1'45.323

Chạy thử đợt 3:

#.

Số

Tay đua

QT

Đội đua

Động cơ

Km/h

Thời gian

1 25 Maverick VIÑALES SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 336.5 1'41.105
2 99 Jorge LORENZO SPA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 337.0 1'41.158
3 41 Aleix ESPARGARO SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 336.1 1'41.232
4 4 Andrea DOVIZIOSO ITA Ducati Team Ducati 345.4 1'41.384
5 44 Pol ESPARGARO SPA Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 339.8 1'41.473
6 46 Valentino ROSSI ITA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 339.6 1'41.479
7 93 Marc MARQUEZ SPA Repsol Honda Team Honda 345.2 1'41.563
8 35 Cal CRUTCHLOW GBR CWM LCR Honda Honda 342.5 1'41.644
9 68 Yonny HERNANDEZ COL Octo Pramac Racing Ducati 345.1 1'41.658
10 38 Bradley SMITH GBR Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 337.9 1'41.667
11 26 Dani PEDROSA SPA Repsol Honda Team Honda 342.3 1'41.699
12 29 Andrea IANNONE ITA Ducati Team Ducati 344.1 1'41.864
13 45 Scott REDDING GBR EG 0,0 Marc VDS Honda 340.3 1'41.994
14 8 Hector BARBERA SPA Avintia Racing Ducati 341.0 1'42.222
15 9 Danilo PETRUCCI ITA Octo Pramac Racing Ducati 342.3 1'42.381
16 6 Stefan BRADL GER Athinà Forward Racing Yamaha Forward 338.4 1'42.458
17 19 Alvaro BAUTISTA SPA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 334.2 1'42.519
18 63 Mike DI MEGLIO FRA Avintia Racing Ducati 336.4 1'42.623
19 69 Nicky HAYDEN USA Aspar MotoGP Team Honda 333.0 1'42.723
20 43 Jack MILLER AUS CWM LCR Honda Honda 333.8 1'42.805
21 76 Loris BAZ FRA Athinà Forward Racing Yamaha Forward 329.8 1'42.817
22 17 Karel ABRAHAM CZE AB Motoracing Honda 334.3 1'43.013
23 50 Eugene LAVERTY IRL Aspar MotoGP Team Honda 330.6 1'43.267
24 15 Alex DE ANGELIS RSM E-Motion IodaRacing Team ART 326.6 1'44.571
25 33 Marco MELANDRI ITA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 330.9 1'45.206

Chạy thử đợt 4:

#.

Số

Tay đua

QT

Đội đua

Động cơ

Km/h

Thời gian

1 29 Andrea IANNONE ITA Ducati Team Ducati 346.5 1'41.959
2 93 Marc MARQUEZ SPA Repsol Honda Team Honda 347.1 1'42.079
3 26 Dani PEDROSA SPA Repsol Honda Team Honda 342.7 1'42.210
4 46 Valentino ROSSI ITA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 334.6 1'42.459
5 4 Andrea DOVIZIOSO ITA Ducati Team Ducati 342.9 1'42.495
6 41 Aleix ESPARGARO SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 333.6 1'42.528
7 45 Scott REDDING GBR EG 0,0 Marc VDS Honda 339.3 1'42.559
8 99 Jorge LORENZO SPA Movistar Yamaha MotoGP Yamaha 336.7 1'42.560
9 35 Cal CRUTCHLOW GBR CWM LCR Honda Honda 344.6 1'42.673
10 25 Maverick VIÑALES SPA Team SUZUKI ECSTAR Suzuki 333.7 1'42.687
11 6 Stefan BRADL GER Athinà Forward Racing Yamaha Forward 335.2 1'42.760
12 68 Yonny HERNANDEZ COL Octo Pramac Racing Ducati 342.4 1'42.823
13 9 Danilo PETRUCCI ITA Octo Pramac Racing Ducati 338.6 1'42.902
14 44 Pol ESPARGARO SPA Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 338.5 1'42.916
15 76 Loris BAZ FRA Athinà Forward Racing Yamaha Forward 328.5 1'43.091
16 38 Bradley SMITH GBR Monster Yamaha Tech 3 Yamaha 339.1 1'43.233
17 69 Nicky HAYDEN USA Aspar MotoGP Team Honda 330.3 1'43.529
18 8 Hector BARBERA SPA Avintia Racing Ducati 340.3 1'43.650
19 50 Eugene LAVERTY IRL Aspar MotoGP Team Honda 331.3 1'43.750
20 17 Karel ABRAHAM CZE AB Motoracing Honda 329.0 1'43.852
21 19 Alvaro BAUTISTA SPA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 334.3 1'43.948
22 43 Jack MILLER AUS CWM LCR Honda Honda 331.8 1'44.159
23 63 Mike DI MEGLIO FRA Avintia Racing Ducati 335.4 1'44.428
24 15 Alex DE ANGELIS RSM E-Motion IodaRacing Team ART 326.4 1'44.687
25 33 Marco MELANDRI ITA Aprilia Racing Team Gresini Aprilia 330.6 1'45.195

__________________________________________________________

Chặng tiếp theo Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015 sẽ diễn ra từ ngày 12–14/6/2015, tại trường đua Barcelona-Catalunya (Tây Ban Nha) có 25 vòng đua (1 vòng = 4,7 km) với tổng chiều dài là 118,2 km.

G.P. MONSTER ENERGY DE CATALUNYA

Lịch thi đấu MotoGP, chặng 7, Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015, Bảng xếp hạng MotoGP 2015,Video MotoGP 2015,Bảng xếp hạng đua xe MotoGP,Lịch thi đấu đua xe MotoGP 2015,cập nhập tin tức MotoGP, Marc Marquez, Valentino Rossi, Jorge Lorenzo

Thông tin chặng đua

Sồ lần tổ chức
72
Bắt đầu từ năm
1996
Tay đua nhiều danh hiệu nhất
Valentino Rossi (9)
Đội đua nhiều danh hiệu nhất
Aprilia (17)
Độ dài vòng đua
4,7 km (2,94 mi)
Độ rộng 12 m
Số góc cua 5 trái - 8 phải
Độ dài đoạn thẳng dài nhất
674 m
Độ dài chặng đua
118,2 km (73,5 miles)
Số vòng
25

Kết quả chặng đua mùa giải trước (2014)

Pole
Podium
Fastest lap

Lịch thi đấu chặng đua Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015:

Lịch thi đấu MotoGP, chặng 7, Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015, Bảng xếp hạng MotoGP 2015,Video MotoGP 2015,Bảng xếp hạng đua xe MotoGP,Lịch thi đấu đua xe MotoGP 2015,cập nhập tin tức MotoGP, Marc Marquez, Valentino Rossi, Jorge Lorenzo

Sơ đồ trường đua Barcelona-Catalunya (Tây Ban Nha). Ảnh: motogp.com.- Zoom+

*Click vào nút ở góc [Google lịch] để thêm và nhận nhắc nhở qua email về lịch thi đấu đua xe F1 và MotoGP mùa giải 2015 trên Google Calendar của bạn.

Thứ Sáu 12/6 - Chủ Nhật 14/6/2015 (UTC/GMT +7, Việt Nam. Trực tiếp trên kênh Fox Sports 1 hoặc Fox Sports 2, BT Sport 2)
Đua thử 1
    Thứ Sáu
    14:55 - 15:40
Đua thử 2
    Thứ Bảy
    19:05 - 19:50
Đua thử 3
    Thứ Bảy
    14:55 - 15:40

Đua thử 4
    Thứ Bảy
    18:30 - 19:00

 Đua phân loại 1
    Thứ Bảy
    19:10 - 19:25

Đua phân loại 2
    Thứ Bảy
    19:35 - 19:50

Khởi động
    Chủ Nhật
    14:40 - 15:00

Đua chính thức
    Chủ Nhật
    19:00

Video đua xe MotoGP: Lorenzo chiến thắng (Gran Premio d'Italia TIM 2015)

Bảng xếp hạng các tay đua trước chặng 7:

# Tay đua QT +/- Điểm
1 Valentino Rossi (Yamaha) ITA 2 0 118
2 Jorge Lorenzo (Yamaha) SPA 3 0 112
3 Andrea Dovizioso (Ducati) ITA 0 0 83
4 Andrea Iannone (Ducati) ITA 0 1 81
5 Marc Márquez (Honda) SPA 1 -1 69
6 Bradley Smith (Yamaha) GBR 0 1 57
7 Cal Crutchlow (Honda) GBR 0 -1 47
8 Pol Espargaró (Yamaha)
SPA 0 0 45
9  Aleix Espargaró (Suzuki) SPA 0 -1 36
10 Maverick Viñales (Suzuki) SPA 0 0 32
11 Danilo Petrucci (Ducati) ITA 0 0 31
12 Yonny Hernández (Yamaha) COL 0 0 26
13 Dani Pedrosa (Honda) SPA 0 2 23
14 Scott Redding (Honda) GBR 0 -1 18
15 Héctor Barberá (Ducati) SPA 0 -1 16
16 Loris Baz (Yamaha) FRA 0 2 10
17 Michele Pirro (Ducati) ITA 0 7 8
17 Nicky Hayden (Honda) USA 0 -2 8
18 Jack Miller (Honda) AUS 0 -1 6
19 Hiroshi Aoyama (Honda) JPN 0 -1 5
20 Alvaro Bautista (Aprilia) GER 0 -1 5
21 Eugene Laverty (Honda) IRL
0 -1 3
22 Stefan Bradl (Yamaha) SPA 0 -1 1

__________________________________________________________

Thể thao 247 cập nhật Lịch thi đấu đua xe, Bảng xếp hạng đua xe, cùng những Tin tức đua xe mới nhất về đua xe sẽ được cập nhật nhanh nhất tới độc giả.

Các chặng đua xe F1 sẽ được trên kênh Sky Sports F1, BBC Sport, Fox Sports HD, BBC Radio 5 và Thethao247.vn (BBC One và Fptplay để xem lại Highlights chặng đua) và đua xe MotoGP trên kênh Fox Sports HD hoặc Fox Sports HD 2, BT Sport 2. Mời quý vị và các bạn chú ý theo dõi.

Dương Tiêu

Kết quả chạy thử MotoGP chặng 7 Gran Premi Monster Energy de Catalunya 2015 Bảng xếp hạng MotoGP 2015 Video MotoGP 2015 Bảng xếp hạng đua xe MotoGP Lịch thi đấu đua xe MotoGP 2015 cập nhập tin tức MotoGP Marc Marquez Valentino Rossi Jorge Lorenzo M
Xem thêm