Lịch thi đấu MotoGP chặng 11- bwin Grand Prix České republiky 2015

Thứ sáu, 14/08/2015 06:00 AM (GMT+7)
A A+

Thể thao 247 trân trọng giới thiệu tới quý độc giả Lịch thi đấu MotoGP chặng 11- bwin Grand Prix České republiky 2015 (14–16/8/2015).

Trực tiếp trên kênh Fox Sports, BT Sport 2

Chặng tiếp theo bwin Grand Prix České republiky 2015 sẽ diễn ra từ ngày 14–16/8/2015, tại trường đua Automotodrom Brno (CH Séc) có 22 vòng đua (1 vòng = 5,4 km) với tổng chiều dài là 118,9 km.

BWIN GRAND PRIX ČESKÉ REPUBLIKY 2015

Thông tin chặng đua

Sồ lần tổ chức
67
Bắt đầu từ năm
1965
Tay đua nhiều danh hiệu nhất
Valentino Rossi (5)
Đội đua nhiều danh hiệu nhất
Honda (6)
Độ dài vòng đua
5,4 km
Độ rộng 15 m
Số góc cua 6 trái - 8 phải
Độ dài đoạn thẳng dài nhất
636 m
Độ dài chặng đua
118,9 km
Số vòng
22

Kết quả chặng đua mùa giải trước (2014)

Pole
Podium
Fastest lap
Best lap
  • Cal Crutchlow (Honda)
  • 1'55.527

Lịch thi đấu chặng đua bwin Grand Prix České republiky 2015:

Sơ đồ trường đua Automotodrom Brno (CH Séc)

Sơ đồ trường đua Automotodrom Brno (CH Séc). Ảnh: motogp.com. 

*Click vào nút ở góc [Google lịch] để thêm và nhận nhắc nhở qua email về lịch thi đấu đua xe F1 và MotoGP mùa giải 2015 trên Google Calendar của bạn.

Bảng xếp hạng các tay đua:

# Tay đua QT +/- Điểm
1 Valentino Rossi (Yamaha) Italy 3 0 195
2 Jorge Lorenzo (Yamaha) Spain 4 0 186
3  Marc Márquez (Honda)  Spain 3 1 139
4 Andrea Iannone (Ducati) Italy 0
-1
114
5 Bradley Smith (Yamaha) United Kingdom 0 1 97
6  Andrea Dovizioso (Ducati) Italy 0 -1 94
7  Dani Pedrosa (Honda) Spain 0 0 80
8 Cal Crutchlow (Honda) United Kingdom 0 0 74
9 Pol Espargaró (Yamaha) Spain 0 0 73
10 Maverick Viñales (Suzuki) Spain 0 0 62
11 Danilo Petrucci (Ducati) Italy 0 0 57
12 Aleix Espargaró (Suzuki) Spain 0 0 46
13 Yonny Hernández (Yamaha) Colombia 0 0
36
14   Scott Redding (Honda) United Kingdom 0 0 33
15 Héctor Barberá (Ducati) Spain 0 0 20
16 Loris Baz (Yamaha) France 0 0 14
17 Alvaro Bautista (Aprilia) Spain 0 0 13
18 Jack Miller (Honda) Australia 0 0 12
19 Stefan Bradl (Yamaha) Germany 0 0 9
20 Michele Pirro (Ducati) Italy 0 0 8
21 Nicky Hayden (Honda) United States 0 0 8
22 Eugene Laverty (Honda) Republic of Ireland 0 0 7
23 Hiroshi Aoyama (Honda) Japan 0 0 5
24 Mike Di Meglio (Ducati)
France 0 0 2
25 Alex De Angelis (ART) San Marino 0 0 1

Bảng xếp hạng các đội đua: 

#  Tên đội đua QT Tay đua +/- Số điểm
1 Movistar Yamaha MotoGP Japan 46, 99 0 381
2 Repsol Honda Team Japan 7, 26, 93 1 224
3   Ducati Team Italy 4, 29 -1 223
4 Monster Yamaha Tech 3 France 38, 44 0 170
5   Team Suzuki Ecstar Japan 25, 41 0 108
6  Pramac Racing
Octo Pramac Racing
Italy 9, 68 0 93
7 CWM LCR Honda Monaco 35, 43 0 86
8   Estrella Galicia 0,0 Marc VDS Belgium 45 0 33
9   Athinà Forward Racing Switzerland 6, 71, 76 0 23
10   Avintia Racing Spain 8, 63 0 22
11 Aspar MotoGP Team Spain 50, 69 0 15
12   Aprilia Racing Team Gresini Italy 6, 19, 33 0 13
13  Octo IodaRacing Team
E-Motion IodaRacing Team
Italy 15 0 1
14    AB Motoracing Czech Republic 7, 17, 24 0 0

Dương Tiêu 

Lịch thi đấu MotoGP chặng 11 bwin Grand Prix České republiky 2015 Bảng xếp hạng MotoGP 2015 Video MotoGP 2015 Bảng xếp hạng đua xe MotoGP Lịch thi đấu đua xe MotoGP 2015 cập nhập tin tức MotoGP Marc Marquez Valentino Rossi Jorge Lorenzo
Xem thêm