HLV Ryu Hirose đặt mục tiêu cùng ĐT Campuchia có được chiến thắng ở trận giao hữu với Malaysia.
Để chuẩn bị cho AFF Cup 2022, ĐT Campuchia sẽ có trận giao hữu với Malaysia vào ngày 9/12 tới đây. Trước đó, "Những chiến binh Angkor" cũng vừa công bố danh sách triệu tập 24 cầu thủ để chuẩn bị cho giải đấu quan trọng nhất trong năm và mới chỉ hội quân để tập luyện cùng nhau được ít ngày.
Tuy nhiên trong buổi họp báo trước trận giao hữu, HLV Ryu Hirose vẫn có những phát biểu cực tự tin: "Chúng tôi chỉ vừa mới kết thúc giải VĐQG Campuchia vào thứ 7 tuần trước. ĐT Campuchia cũng chỉ mới tập trung được ít ngày vừa qua trước khi nhanh chóng di chuyển sang Malaysia để đá giao hữu.
Đương nhiên thời gian chuẩn bị cho trận đấu này là tương đối ngắn. Tuy vậy ĐT Campuchia cũng đã có những phương án kỹ lưỡng để đối đầu với Malaysia. Đối với trận đấu quan trọng vào ngày mai, tôi muốn toàn đội giành được kết quả tốt, đặc biệt là cố gắng ghi bàn và có được chiến thắng.
Trong danh sách 24 cầu thủ được triệu tập của ĐT Campuchia để chuẩn bị cho AFF Cup 2022, 2 cái tên đáng chú ý nhất có thể kể ra là Kok Boris (Sarawak United, Malaysia) và tiền đạo Nick Taylor đang chơi ở giải hạng 3 nước Mỹ cho CLB Orlando City SC B. Chân sút sinh năm 1998 có mẹ là người Campuchia và là cầu thủ gốc Mỹ đầu tiên trong lịch sử của ĐTQG nước này. Trước đó Campuchia thường xuyên có những cầu thủ gốc Pháp trong đội hình, tiêu biểu là nhất là Thierry Chantha Bin.
Tại AFF Cup 2022, ĐT Campuchia rơi vào bảng từ thần với ĐKVĐ Thái Lan, Indonesia, Philippines và Brunei. Trong lịch sử các kỳ AFF Cup, "những chiến binh Angkor" cũng chưa từng vượt qua được vòng bảng và năm nay dự đoán sẽ tiếp tục là giải đấu cực kỳ khó khăn với thầy trò HLV Honda.
Đối thủ số 1 ĐT Việt Nam gọi 'nhân tố X' cho mục tiêu vàng AFF Cup
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |