Nếu nhất bảng và gặp Singapore ở bán kết, ĐT Việt Nam sẽ phải thi đấu trên sân cỏ nhân tạo ở trận lượt đi.
Vừa qua, ĐT Singapore đã cầm hoà thành công Malaysia để qua đó chính thức vượt qua vòng bảng với vị trí thứ 2.
Tại bán kết, họ sẽ thi đấu lượt đi trên sân nhà và lượt về trên sân khách. Đối thủ tiềm năng nhất của Singapore hiện tại là ĐT Việt Nam. 'Những chiến binh Sao Vàng' chỉ cần hoà Myanmar ở lượt trận cuối là chắc chắn nhất bảng.
Nếu gặp Singapore, ĐT Việt Nam sẽ lại phải thi đấu trên mặt sân cỏ nhân tạo. Cụ thể, SVĐ Quốc Gia của Singapore sẽ được trưng dụng làm nơi tổ chức 2 đêm nhạc của ca sỹ Lâm Tuấn Kiệt vào các ngày 28 và 29/12. Trận đấu giữa Singapore và Việt Nam sẽ diễn ra ngày 26/12 (trước đêm nhạc 2 ngày).
Do đó, địa điểm đá trận lượt đi phải thay đổi sang sân Jalan Besar. Đây là sân cỏ nhân tạo có sức chứa chỉ hơn 6000 chỗ ngồi. Tuy nhiên, mặt cỏ sân Jalan Besar thường xuyên được bảo dưỡng và đạt tiêu chuẩn FIFA.
Bên cạnh đó, sân Jalan Besar cũng có chất lượng cao hơn SVĐ Rizal Memorial mà ĐT Việt Nam vừa đá. Dù vậy, những bất lợi của mặt sân cỏ nhân tạo như bóng nảy, đường chuyền có độ cuộn cao hơn và các cầu thủ gặp những chấn thương ngoài da vẫn sẽ là cản trở cho ĐT Việt Nam.
Tại AFF Cup 2022, ĐT Việt Nam từng thi đấu với Singapore chính trên sân Jalan Besar, khi đó thì đoàn quân của HLV Park Hang Seo bị đối thủ cầm hoà 0-0.
Nhiều tuyển thủ Việt Nam hiện tại cũng khá nhiều lần trải nghiệm thi đấu tại sân Jalan Besar tại màu áo CLB. Văn Vĩ, Văn Toàn hay Xuân Son từng chạm trán CLB Tampines Rovers trên sân này.
Về phía ĐT Việt Nam, hiện tại vẫn chưa có thông tin chính xác về SVĐ mà chúng ta sử dụng nếu lọt vào vòng bán kết. SVĐ Mỹ Đình đang chạy đua với thời gian để đáp ứng những yêu cầu về mặt cỏ. Không loại trừ khả năng ĐT Việt Nam sẽ sử dụng SVĐ Việt Trì đến hết giải.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |