Xác định địa điểm tổ chức các môn thể thao tại SEA Games 31

SEA Games 31 sẽ diễn ra từ ngày 21-11 đến 2-12 tại Hà Nội và 10 tỉnh thành lân cận.

Bảo Toàn sút phạt trúng xà ngang - thực hiện: Quốc Thịnh

SEA Games 31 diễn ra trong năm 2021 tại Việt Nam sẽ bao gồm 36 môn thể thao trọng điểm trong chương trình thi đấu của Olympic và Asiad. Đại hội sẽ diễn ra từ ngày 21-11 đến 2-12 tại Hà Nội và 10 tỉnh thành lân cận.

Theo tờ trình của Tổng cục TDTT, 36 môn thể thao tại SEA Games 31 bao gồm điền kinh, thể thao dưới nước, thể dục, đua thuyền, bóng đá, judo, taekwondo, karatedo, vật, boxing, đấu kiếm, cầu lông, cầu mây, quần vợt, bóng chuyền, bóng rổ, xe đạp, bóng bàn, võ VN, cờ...

bong da nam sea games

Môn bóng đá sẽ diễn ra ở Hà Nội, Nam Định và Quảng Ninh. Sân Mỹ Đình, Hàng Đẫy (Hà Nội) và Thiên Trường (Nam Định) diễn ra các trận đấu ở nội dung nam. Sân Cẩm Phả (Quảng Ninh) là nơi diễn ra các trận môn bóng đá nữ. Đây đều là các sân đấu đạt yêu cầu về sức chứa, mặt cỏ và thuận tiện cho việc di chuyển của các đội bóng.

SVĐ Mỹ Đình vẫn là trung tâm của SEA Games 31, nơi diễn ra lễ khai mạc - bế mạc và là nơi thi đấu chính của môn điền kinh và bóng đá nam. Dự kiến Khu liên hợp thể thao quốc gia Mỹ Đình sẽ được cải tạo và nâng cấp với kinh phí 150 tỉ đồng.

Địa điểm thi đấu dự kiến của các môn tại SEA Games 31

1. Hà Nội: điền kinh, bơi, nhảy cầu, thể dục dụng cụ, thể dục nghệ thuật, aerobic, bóng đá nam, bắn súng, bắn đĩa bay, bắn cung, cử tạ, judo, taekwondo, wushu, vật, đấu kiếm, cầu lông, cầu mây, quần vợt, bóng rổ, bóng bàn, billards & snocker, golf, bi sắt, kurash, vovinam, thể hình, lặn, khiêu vũ thể thao.

2. Quảng Ninh: bóng đá nữ, bóng chuyền trong nhà, bóng chuyền bãi biển, bóng ném bãi biển, cờ vua, cờ tướng.

3. Bắc Ninh: boxing, kick boxing, bóng ném trong nhà.

4. Hải Phòng: rowing, canoeing/kayak.

5. Nam Định: bóng đá nam

6. Hà Nam: futsal

7. Ninh Bình: karate

8. Hòa Bình: xe đạp

9. Hải Dương: pencak silat

10. Vĩnh Phúc: muay

 

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8