Chốt lịch thi đấu của U23 Việt Nam tại SEA Games 31

Lịch thi đấu môn bóng đá nam SEA Games 31 của U23 Việt Nam cùng thời gian bốc thăm chia bảng đã được xác định.

Highlights U23 Việt Nam 1-0 U23 Thái Lan | Chung kết U23 ĐNÁ 2022 (Nguồn: FPT Play)

Chỉ còn hơn 1 tháng nữa là SEA Games 31 sẽ chính thức diễn ra tại nước chủ nhà Việt Nam. Mọi công tác chuẩn bị cho kỳ Đại hội Thể thao lớn nhất Đông Nam Á đang được gấp rút hoàn tất, trong đó, kế hoạch triển khai môn bóng đá nam đang được quan tâm đặc biệt.

SEA Games 31 là mục tiêu quan trọng nhất của bóng đá Việt Nam trong năm 2022. Thầy trò HLV Park Hang Seo được giao nhiệm vụ bảo vệ thành công tấm HCV bóng đá nam trên sân nhà. Mới đây, những diễn biến liên quan đến hành trình của U23 Việt Nam đã được công bố.

Theo đó, thời gian bốc thăm môn bóng đá SEA Games 31 đã được ấn định vào ngày 6/4 với các khung giờ từ 10h15 đến 10h50. Vào lúc 10h50, môn bóng đá nam sẽ được tiến hành bốc thăm. HLV Park Hang Seo và HLV Mai Đức Chung sẽ có mặt ở buổi bốc thăm.

Đáng chú ý nhất, lịch thi đấu môn bóng đá nam SEA Games 31 của U23 Việt Nam đã được xác định. Cụ thể, bảng A của U23 Việt Nam sẽ thi đấu vào các ngày 6, 8, 10, 13 và 15/5 trên sân Việt Trì (Phú Thọ). Còn lại, bảng B của U23 Thái Lan tranh tài vào các ngày 7, 9, 11, 14, 16/5 trên sân Thiên Trường (Nam Định).  

ĐT Futsal Việt Nam bước vào giải đấu quan trọng trước SEA Games 31

Bên cạnh đó diễn biến bốc thăm chia bảng môn bóng đá nam SEA Games 31, môn futsal nữ sẽ bốc thăm vào lúc 10h15. Môn futsal nam bốc thăm vào lúc 10h25. Sau đó 10 phút, môn bóng đá nữ sẽ tiến hành bốc thăm chia bảng.

Về phía đội tuyển nữ Việt Nam, nhóm hạt giống số 1 được xác định là đương kim vô địch SEA Games - tuyển nữ Việt Nam và Thái Lan. Nhóm hạt giống số 2 là Myanmar – Philippines. Các đội bóng còn lại gồm Campuchia, Indonesia, Lào và Singapore vào nhóm 3.

BTC 'bật đèn xanh', HLV Park có thể dùng nhiều hơn 3 cầu thủ quá tuổi tại SEA Games

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8