Lịch thi đấu Thể hình SEA Games 31 mới nhất

Bộ môn Thể hình tại SEA Games 31 đã có lịch thi đấu chính thức. Các bạn có thể theo dõi kết quả bộ môn Thể hình SEA Games 2022 một cách nhanh nhất tại đây.

Kỳ SEA Games 31 năm nay chứng kiến bộ môn thể hình được đưa vào thi đấu và tranh chấp huy chương chính thức sau khi bị loại bỏ ở Đại hội lần trước tại Philippines. Thời gian diễn ra bộ môn này từ ngày 13 đến ngày 15 tháng 5, tổ chức tại Nhà văn hóa của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao Hà Nội.

Thể hình có tổng cộng 10 bộ huy chương được trao, trong đó có 8 nội dung nam, 1 nội dung nữ và 1 nội dung hỗn hợp. Cụ thể, 8 nội dung cho nam bao gồm hạng cân 55kg, 60kg, 65kg, 70kg, 75kg, 80kg, 85kg, cổ điển nam, nội dung duy nhất của nữ là mục thể hình và hỗn hợp nam nữ là cặp đôi nam - nữ.

"Bông hồng bóng chuyền Đức" bất ngờ tuyên bố giã từ sự nghiệp

Tại Đại hội thể thao khu vực diễn ra ngay trên sân nhà, đoàn thể hình Việt Nam gặp khá nhiều khó khăn khi chỉ mới tập trung từ đầu tháng 4 vừa rồi. Ngoài ra, những nội dung sở trường như fitness hay body fitness không có trong nội dung thi đấu nhằm tránh những tranh cãi không đáng có. Tuy nhiên, thể hình nước nhà vẫn đặt mục tiêu giành 3 HCV năm nay.

Đội tuyển có 17 VĐV, trong đó có rất nhiều tuyển thủ được kỳ vọng như Phạm Văn Mách, Đinh Kim Loan, Lâm Thái Dương... Đặc biệt, với ngôi sao Phạm Văn Mách, đây là lần thứ 2 anh biểu diễn ngay trên sân nhà, lần đầu tại SEA Games 22.

Dưới đây là lịch thi đấu chính thức của Bộ môn Thể hình tại SEA Games 31

Ngày thi đấuGiờ thi đấuNội dungVòng thi đấu
13/514h-18hHạng cân 55kg nam

Vòng loại

Bán kết - Chung kết

Hạng cân 60kg nam
Hạng cân 65kg nam
18h-19hTrao thưởng
14/514h-18hHạng cân 70kg nam

Vòng loại

Bán kết - Chung kết

Hạng cân 75kg nam
Hạng cân 80kg nam
Hạng cân 85kg nam
18h-19hTrao thưởng
15/514h-18hCổ điển nam

Vòng loại

Bán kết - Chung kết

Thể hình nữ
Thể hình đôi nam - nữ
18h-19hTrao thưởng

Toàn cảnh Tyson Fury tung cú đấm hạ gục Dillian Whyte

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8