Lịch thi đấu bóng chuyền nữ SEA Games 31 mới nhất

(Lịch thi đấu bóng chuyền) - Cập nhật lịch thi đấu bóng chuyền nữ SEA Games 31 mới nhất, được cập nhật trực tiếp nhanh và chính xác nhất.

Bóng chuyền trong nhà nam, nữ sẽ chính thức khởi tranh vào ngày 13/5. Đây là một trong những môn nhận được sự cổ vũ nồng nhiệt nhất từ NHM tại kỳ SEA Games trên sân nhà, đặc biệt là ở nội dung nữ.

Các CĐV đã dành trọn niềm tin, niềm hy vọng vào các cô gái nhỏ của Việt Nam với mong muốn giành được HCV lịch sử.

Cụ thể, nội dung bóng chuyền tại SEA Games 31 sẽ diễn ra trong 10 ngày từ 13/5 đến hết ngày 22/5 tại nhà thi đấu Đại Yên, tỉnh Quảng Ninh.

Lịch thi đấu vòng bảng bóng chuyền nữ SEA Games 31

NgàyGiờCặp đấu

 

13/5

11:00

Malaysia

 

Philippines

17:00

Indonesia

 

Việt Nam

14/5

14:00

Thái Lan

 

Philippines

15/5

11:00

Indonesia

 

Malaysia

 

16/5

11:00

Thái Lan

 

Indonesia

17:00

Việt Nam

 

Malaysia

 

17/5

11:00

Philppines

 

Indonesia

17:00

Việt Nam

 

Thái Lan

18/5

14:00

Malaysia

 

Thái Lan

19/5

17:00

Philippines

 

Việt Nam

Lịch thi đấu vòng chung kết bóng chuyền nữ SEA Games 31

NgàyGiờVòng đấuCặp đấu

21/5

16:30

Tranh hạng 3

Xếp hạng 3

 

Xếp hạng 4

 22/5

20:30Chung kếtXếp hạng 1 Xếp hạng 2

Thể thức thi đấu bóng chuyền nữ SEA Games 31

- Gồm 5 nước tham gia: Chủ nhà Việt Nam, ĐKVĐ Thái Lan, Philippines, Malaysia và Indonesia.

- Các đội tham dự sẽ thi đấu 1 vòng tròn tính điểm.

  •  Hai đội cao điểm nhất sẽ tiến vào chung kết tranh chức vô địch
  • Hai đội xếp kế sẽ tranh huy chương đồng

Cách tính điểm thi đấu bóng chuyền nữ SEA Games 31

  • Trận thắng với tỷ số 3-0 hoặc 3-1: Đội thắng được 3 điểm, đội thua không có điểm (0 điểm)
  • Trận thắng với tỷ số 3-2: Đội thắng được 3 điểm và đội thua được 1 điểm
  • Trường hợp bỏ cuộc: Đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm.

VIDEO: Màn kết hợp đỉnh cao của cặp đôi song sát Bích Tuyền - Thanh Thúy tại Cúp VTV9 - Bình Điền 2019 (Nguồn: Youtube Volleyball Beats)

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8