Campuchia đổi lịch sát giờ, bắt Nguyễn Thị Oanh tranh 2 HCV trong 20 phút

BTC SEA Games 32 mới đây tiếp tục đổi lịch thi đấu ở môn điền kinh, từ đó gây khó khăn cho các VĐV thi đấu.

Trong ngày thi đấu 8/5, Nguyễn Thị Oanh đã xuất sắc bảo vệ thành công tấm HCV ở nội dung 5000m nữ. VĐV của Việt Nam trong quá trình thi đấu luôn duy trì trong top 3 và đã vượt lên ở những vòng chạy cuối cùng với thành tích 17 phút.

Tại SEA Games 32, Nguyễn Thị Oanh đăng ký thi đấu ba nội dung, đó là 5000m, 1500m và 3000m vượt chướng ngại vật. Trước đó, BTC đã đổi lịch một lần, các VĐV sẽ thi đấu trong 3 ngày mùng 8, 9 và 10.

nu-hoang-dien-kinh-nguyen-thi-oanh-gianh-danh-hieu-vdv-tieu-bieu-toan-quoc-2022-237820-1683519517.jpg
Nguyễn Thị Oanh đối diện thử thách lớn từ lịch thi đấu của BTC

Tuy nhiên, trước ngày thi đấu 9/5/2023, lịch thi đấu một lần nữa lại bị thay đổi và thông báo đến các VĐV. Theo đó, "bé hạt tiêu" đối diện với lịch thi đấu vô cùng dày đặc. Cụ thể, Oanh phải thi đấu nội dung 1500m lúc 17h30 và sau đó 20 phút, cô sẽ phải bước vào nội dung vô cùng khó khăn 3000m chướng ngại vật. 

Như bình thường, Nguyễn Thị Oanh sẽ mất khoảng 4 phút để hoàn thành nội dung 1500m. Theo lịch của BTC, Oanh sẽ chỉ kịp thay quần áo, đeo số bib và bước vào nội dung 3000m chướng ngại vật và phải đến phòng chờ ngay lập tức (quy định đến Call Room cũng rất nghiêm ngặt, nếu VĐV đến muộn giờ coi như bị truất quyền thi đấu).

Đây thực sự sẽ là thử thách khó khăn với Nguyễn Thị Oanh, không chỉ trên đường chạy mà còn là về mặt thời gian. Trước khi sang Campuchia, Nguyễn Thị Oanh được đặt chỉ tiêu giành cả 3 tấm HCV ở cả 3 nội dung. Ngoài ra, Oanh còn có kế hoạch dự thi thêm cả 10.000m, nhiều khả năng có thể giành trọn bộ 4 HCV SEA Games 32.

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8