SEA Games ngày 27/8: Bóng chuyền nữ giành HCĐ

Đoàn TTVN không còn trông chờ vào cơn mưa vàng đến từ điền kinh hay bơi lội mà chuyển sang đặt kì vọng vào Taekwondo, Judo...

11h25': Dương Quốc Hoàng vào chung kết pool 9 bi khi đánh bại Johann Chua (Philippine9) với tỷ số 9-7 ở bán kết.

Trận tranh HC vàng diễn ra vào lúc 17h Việt Nam. Quốc Hoàng gặp Carlo Biado (Philippines), đối thủ vượt qua một tay cơ khác của Việt Nam là Nguyễn Anh Tuấn ở trận bán kết còn lại

11h00': Bóng chuyền nữ VN giành HCĐ SEA Games 29 sau khi thắng Philippines với tỉ số 3-1.

10h40': Trong trận tranh HC đồng nữ, Việt Nam để thua Philippines 25-27 trong set đầu, nhưng gỡ hoà 1-1 khi thắng set hai 25-22. uyển nữ Việt Nam thắng set ba với tỷ số 25-20.

8h38': - Các trận vòng loại Taekwondo vừa kết thúc, 9h30 các trận tứ kết sẽ diễn ra với nhiều võ sĩ Việt Nam.

Điền kinh và bơi lội, hai mỏ vàng của đoàn TTVN đã kết thúc từ ngày 26/8. Riêng hôm qua 26/8, đoàn VN đoạt thêm bảy chiếc HCV từ điền kinh, taekwondo, bơi và bóng bàn, chạm mốc 50 HCV. Chỉ tiêu mà đoàn đặt ra cho đại hội lần này là đoạt từ 49 đến 59 HC vàng.

truc tiep sea games, truc tiep sea games 29, ket qua sea games 29, anh vien, tu chinh

Điền kinh năm nay đại thắng khi góp tới 17 tấm HCV, bơi cũng thắng lớn với 10 HCV. Xét về mặt cá nhân, Ánh Viên đang là VĐV mang lại nhiều HCV nhất đoàn từ đầu giải, với tám chiếc. Ở môn điền kinh, Lê Tú Chinh, Nguyễn Thị Huyền cũng đều có mỗi người ba chiếc HCV.

Sau những ngày thi đấu thành công, đoàn thể thao Việt Nam tự tin chinh phục những tấm HCV nữa. Một trong những niềm hy vọng hôm nay là Taekwondo.

Lịch thi đấu SEA Games 29 ngày 27/8:

1. Taekwondo (KLCC Hall 1)

07:30 - 09:30: Vòng loại 68kg nam

07:30 - 09:30: Vòng loại 74kg - VĐV: Loại Lý Hồng Phúc

07:30 - 09:30: Vòng loại 57kg nữ - VĐV: Phạm Thị Thu Hiền

07:30 - 09:30: Vòng loại 62kg nữ - VĐV: Hà Thị Nguyên

09:30 - 11:00: Tứ kết 68kg nam

09:30 - 11:00: Tứ kết 74kg nam

09:30 - 11:00: Tứ kết 57kg nữ

09:30 - 11:00: Tứ kết 62kg nữ

13:00 - 14:00: Bán kết 68kg nam

13:00 - 14:00: Bán kết 74kg nam

13:00 - 14:00: Bán kết 57kg nữ

13:00 - 14:00: Bán kết 62kg nữ

14:00 - 15:00: Chung kết 68kg nam

14:00 - 15:00: Chung kết 74kg nam

14:00 - 15:00: Chung kết 57kg nữ

14:00 - 15:00: Chung kết 62kg nữ

 

2. Judo (KLCC Hall 5)

13:00 - 14:50: Vòng loại 70kg nữ - VĐV: Nguyễn Thị Diệu Tiên

13:00 - 14:50: Vòng loại 78kg nữ - VĐV: Nguyễn Thị Như Ý

13:00 - 14:50: Vòng loại 81kg nam - VĐV: Nguyễn Hữu Hùng

14:30 - 15:30: Bán kết 70kg nữ, 78kg nữ, 81kg nam

16:00 - 16:40: Tranh HCĐ 70kg nữ, 78kg nữ, 81kg nam

16:40 - 17:00: Chung kết 70kg nữ, 78kg nữ, 81kg nam

 

3. Muay (MiTEC 8)

15:00 - 16:00: Tứ kết 60kg - 63.5kg nam - VĐV:  Võ Văn Đài - Indonesia

17:00 - 18:00: Tứ kết 67kg - 71kg nam - VĐV: Trương Quốc Hùng - Philippines

 

4. Pétanque (Arena Petanque KL)

08:00 - 18:00 Đôi nam nữ

 

5. Futsal (Panasonic Stadium, Shah Alam)

10:00: Futsal nữ Indonesia vs Vietnam

 

6. Bóng chuyền (MiTEC Hall 11)

10:00 - 12:00: Tranh HCĐ Bóng chuyền nữ

13:00 - 15:00: Tranh HCĐ Bóng chuyền nam

16:00 - 18:00: Chung kết Bóng chuyền nữ

19:00 - 21:0: Chung kết Bóng chuyền nam

 

7. Cầu mây (Indoor Stadium Titiwangsa)

09:00 - 11:00: Bán kết Đôi nữ

14:00 - 16:00: Chung kết Đôi nữ

 

8. Billiards & Snooker (KLCC Hall 4)

09:00 - 13:00: Bán kết Đơn nam Snooker

09:00 - 13:00: Chung kết Đơn nam 9 Ball Pool

13:00 - 17:00: Chung kết Đơn nữ 9 Ball Pool

17:00 - 21:00: Chung kết Đơn nam Snooker

17:00 - 21:00: Chung kết Đơn nam 9 Ball Pool

 

9. Cầu lông

12:00 - 18:00: Tứ kết Đơn nam

12:00 - 18:00: Tứ kết Đơn nữ

12:00 - 18:00: Bán kết Đôi nam

12:00 - 18:00: Bán kết Đôi nữ

12:00 - 18:00: Bán kết Đôi nam nữ

 

10. Nhảy cầu (National Aquatic Centre, KL Sports City, Bukit Jalil)

16:00 - 17:00: Chung kết 1m cầu mềm nữ

 

11. Thể dục nghệ thuật

09:00 - 12:00: Chung kết Toàn năng

14:00 - 15:00 Nhóm Chung kết

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8