Thái Lan là một trong những đất nước tại khu vực Đông Nam Á có số lượng lớn trọng tài bắt chính tại giải U23 Châu Á.
Nội dung chính
Tại giải U23 Châu Á, U23 Việt Nam nằm chung bảng với U23 Thái Lan, U23 Malaysia và U23 Hàn Quốc. Giới mộ điệu nhận định đây là một bảng đấu tương đối khó với những chiến binh sao vàng, tuy nhiên đoàn quân của HLV Gong Oh-kyun hoàn toàn có thể giành vé đi tiếp nếu như chơi đúng với thực lực của mình. Ngày 2/6, U23 Việt Nam sẽ có trận ra quân với đại kình địch U23 Thái Lan, trong khi đó U23 Hàn Quốc so tài với U23 Malaysia trong trận đấu còn lại.
Trước khi VCK U23 Châu Á khởi tranh, người hâm mộ xứ chùa vàng đã đón nhận một tin không thể vui hơn từ công tác trọng tài. Cụ thể, từ nguồn tin từ Asean Football, có 4 tới trọng tài người Thái Lan được phân làm nhiệm vụ tại đấu trường châu lục. Theo đó, danh tính của 4 vị vua áo đen đó là: Sivakorn Pu-udom, Mongkolchai Pechsri (trọng tài chính cấp FIFA), Rawut Nakrit, Thanet Chuchuen (trợ lí trọng tài cấp FIFA).
Còn nhớ tại VCK U23 Châu Á năm 2018, U23 Việt Nam đã có một hành trình lịch sử khi thẳng tiến tới trận chung kết với U23 Uzbekistan. Dẫu vậy, công tác trọng tài ở giải đấu năm đó không khỏi khiến người hâm mộ cảm thấy bất bình, bởi không ít lần Quang Hải và các đồng đội phải nhận phán quyết bất lợi từ những trọng tài. Sang đến VCK U23 Châu Á 2020, mục tiêu của thầy trò HLV Gong Oh-kyun vẫn sẽ là thi đấu hết mình để có thể tiến bước xa nhất tại sân chơi châu lục danh giá.
Lịch thi đấu U23 Việt NamU23 Việt Nam vs U23 Thái Lan: 22h00, ngày 2/6 U23 Việt Nam vs U23 Hàn Quốc: 20h00, ngày 5/6 U23 Việt Nam vs U23 Malaysia: 20h00, ngày 8/6 |
Muốn vượt mặt ĐT Việt Nam, báo Thái Lan nghĩ ra 'viễn cảnh không tưởng'
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |