U23 Việt Nam đang có trong đội hình một tài năng trẻ từng gây sốt với siêu phẩm không tưởng, hiện lọt Top đặc biệt tại VCK U23 châu Á 2022.
U23 Việt Nam đang gấp rút hoàn tất những khâu chuẩn bị cuối cùng để bước vào hành trình tại VCK U23 châu Á 2022 với trận ra quân gặp đại kình địch U23 Thái Lan ngày 2/6 tới. Sau khi đặt chân tới nước chủ nhà Uzbekistan, thầy trò HLV Gong Oh Kyun đã có buổi tập đầu tiên với sự hứng khởi.
Trong ngày 30/5, tân HLV Gong Oh Kyun đã công bố danh sách chính thức 23 cầu thủ U23 Việt Nam tham dự VCK U23 châu Á 2022. Đáng chú ý, chiến lược gia người Hàn Quốc đã trao cơ hội cho một cầu thủ đặc biệt, hứa hẹn sẽ là "sao mai" tỏa sáng tại đấu trường châu lục.
Theo đó, tiền vệ Nguyễn Văn Trường là gương mặt trẻ nhất U23 Việt Nam sẽ chinh chiến tại VCK U23 châu Á 2022 sắp tới. Cầu thủ thuộc biên chế đội trẻ Hà Nội FC sinh ngày 9/10/2003 và chưa tròn 19 tuổi ở thời điểm dự giải.
Đối thủ của U23 Việt Nam ở trận ra quân - U23 Thái Lan là Chonnnapat Buaphan sinh ngày 22/3/2004, được coi là tài năng trẻ sáng giá của bóng đá xứ chùa Vàng. Đại kình địch của U23 Việt Nam khát khao "phục hận" thất bại ở chung kết SEA Games 31 khi triệu tập hàng loạt sao trẻ đang thi đấu ở châu Âu.
Trận đấu giữa U23 Việt Nam và U23 Thái Lan sẽ diễn ra vào 22h00 tối ngày 2/6 trên SVĐ được mệnh danh là "Ngọn lửa phương Đông". Chia sẻ sau khi đặt chân đến Uzbekistan, tân HLV Gong Oh Kyun tự tin U23 Việt Nam sẽ ghi bàn ở trận ra quân.
U23 Việt Nam nhận phán quyết về VAR trước ngày đấu Thái Lan
VIDEO: Cầu thủ U19 Hà Nội ghi bàn không tưởng từ 60m, vô địch U19 Quốc gia 2022 (Nguồn: Next Sports)
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |