U23 Việt Nam và U23 Thái Lan sẽ có màn đọ sức hứa hẹn đầy kịch tính trên sân đấu cực đẹp tại Uzbekistan, trong trận ra quân VCK U23 châu Á 2022.
U23 Việt Nam đã có mặt tại nước chủ nhà Uzbekistan để chuẩn bị bước vào VCK U23 châu Á 2022. Sau tấm HCV SEA Games 31, Bùi Hoàng Việt Anh và các đồng đội sẽ có màn tái ngộ với hai "bại tướng" là U23 Thái Lan và U23 Malaysia ở bảng C đấu trường châu lục, bên cạnh nhà đương kim vô địch U23 Hàn Quốc.
Sự chờ đợi dành cho U23 Việt Nam tại VCK U23 châu Á 2022 càng lớn hơn khi đối thủ ở trận ra quân chính là đại kình địch U23 Thái Lan. Đội tuyển xứ chùa Vàng đang rất khát khao phục hận thất bại chung kết SEA Games 31 bằng việc mang hàng loạt ngôi sao đang thi đấu tại nước ngoài cho giải đấu sắp tới.
Sức hút của trận đại chiến Đông Nam Á này được đẩy lên cao khi Liên đoàn bóng đá Châu Á (AFC) sắp xếp để U23 Việt Nam và U23 Thái Lan được so tài trên một sân đấu cực đẹp tại Uzbekistan. Theo đó, địa điểm tổ chức trận đấu giữa hai đội được mệnh danh là "Ngọn lửa phương Đông".
Sau khi đặt chân tới Uzbekistan, U23 Việt Nam sẽ có quỹ thời gian 3 ngày để chuẩn bị cho trận ra quân gặp U23 Thái Lan tại VCK U23 châu Á 2022 vào 22h00 ngày 2/6. Phát biểu trước thềm trận đấu, tân HLV Gong Oh Kyun khẳng định U23 Việt Nam sẽ ghi bàn ở trận ra quân.
Cũng trong ngày 30/5, U23 Việt Nam đã chốt danh sách 23 cầu thủ chính thức tham dự VCK U23 châu Á 2022. Số áo của các cầu thủ cũng đã lộ diện, với việc sao trẻ HAGL vinh dự đảm nhận số áo "biểu tượng" của U23 Việt Nam tại đấu trường châu lục.
Hình ảnh hoành tráng của SVĐ Bunyodkor nơi U23 Việt Nam đấu U23 Thái Lan:
HLV Gong Oh Kyun: 'U23 Việt Nam sẽ ghi bàn vào lưới Thái Lan'
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |