U23 Ả Rập Xê Út đang có những con số thống kê ấn tượng ở VCK U23 châu Á 2022, đặc biệt là ở mặt trận phòng ngự.
Xuất sắc đánh bại UAE với tỷ số 2-0, U23 Ả Rập Xê Út đã giành vé vào vòng trong với tư cách là đội nhất bảng D. "Chim ưng xanh" có được cùng số điểm với Nhật Bản nhưng xếp trên nhờ hiệu số bàn thắng. Như vậy U23 Ả Rập Xê Út sẽ là đối thủ của U23 Việt Nam tại trận tứ kết của VCK U23 châu Á 2022.
Sau 3 trận đã đấu ở giai đoạn vòng bảng, U23 Ả Rập Xê Út là đội bóng duy nhất tại giải vẫn chưa để thủng lưới bất kỳ lần nào. Đoàn quân của HLV Al-Shehri tiến vào tứ kết sau khi đánh bại Tajikistan với tỷ số 5-0 ở lượt trận đầu tiên, cầm hòa Nhật Bản 0-0 trước khi nhẹ nhàng vượt qua UAE với tỷ số 2-0.
Ngoài việc là đội duy nhất chưa để thủng lưới bàn thua nào, U23 Ả Rập Xê Út cũng sở hữu hàng công khủng với 7 bàn sau 3 trận. Số bàn thắng mà "Chim ưng xanh" ghi được chỉ thua kém duy nhất chủ nhà Uzbekistan với 8 pha lập công. Đây rõ ràng là chi tiết mà hàng thủ của U23 Việt Nam cần lưu ý.
Sau trận, HLV Al-Shehri của U23 Ả Rập Xê Út cũng đã có những phát biểu thận trọng trước cuộc chạm trán ở trận tứ kết. Chiến lược gia này cho rằng U23 Việt Nam là đội bóng rất khó chơi dù không có nhiều thông tin và chưa từng xem thầy trò HLV Gong Oh-kyun thi đấu tại giải.
Trận tứ kết giữa U23 Việt Nam và U23 Ả Rập Xê Út sẽ diễn ra lúc 23h00 ngày 12/6 tới đây. Trong khi đó khán giả cũng sẽ chứng kiến trận siêu kinh điển châu Á ngay từ vòng 8 đội mạnh nhất khi U23 Nhật Bản sớm phải chạm trán với ĐKVĐ U23 Hàn Quốc do chỉ xếp thứ 2 tại bảng D.
Dễ dàng hạ UAE, Ả Rập Xê Út gặp U23 Việt Nam ở tứ kết U23 châu Á
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |