Lần đầu tiên trong lịch sử, U23 Việt Nam không để thua U23 Hàn Quốc trong khuôn khổ 1 trận đấu chính thức.
Trước đối thủ ở đẳng cấp rất cao là U23 Hàn Quốc, U23 Việt Nam đã có 90 phút thi đấu vô cùng khó khăn. Mặc dù phải chịu sức ép nghẹt thở tới từ nhà ĐKVĐ, thầy trò HLV Gong Oh-kyun vẫn có được bàn thắng gỡ hòa do công của Vũ Tiến Long và giành lấy 1 điểm cực kỳ quý giá.
Nhìn vào lịch sử đối đầu, đây mới là lần đầu tiên U23 Việt Nam không phải nhận thất bại trước U23 Hàn Quốc trong 1 trận đấu chính thức. Đầu tiên là ở trận đấu tại vòng loại U23 châu Á 2018, U23 Việt Nam phải nhận thất bại với tỷ số sát nút 1-2 trước đội bóng tới từ "xứ sở kim chi" trên SVĐ Thống Nhất.
Tiến tới VCK U23 châu Á 2018, nơi Quang Hải và các đồng đội đã làm nên lịch sử, U23 Việt Nam vẫn phải nhận trận thua trước U23 Hàn Quốc ở trận đấu đầu tiên tại vòng bảng. Thầy trò HLV Park Hang Seo thậm chí đã vươn lên dẫn trước khá sớm nhờ pha lập công của Quang Hải nhưng vẫn để cho U23 Hàn Quốc ghi được 2 bàn thắng để hoàn tất cuộc lội ngược dòng với tỷ số 2-1.
Trận hòa duy nhất trước cuộc chạm trán ở VCK U23 châu Á 2022 của U23 Việt Nam trước Hàn Quốc là ở một trận giao hữu quốc tế. U23 Việt Nam dưới sự dẫn dắt của HLV Miura đã cầm hòa được đội bóng hàng đầu khu vực với tỷ số 0-0, đó cũng là lần đầu tiên 2 đội chạm trán ở cấp độ U23.
Nhìn vào các thông số, có thể thấy trận hòa 1-1 vừa qua mang nhiều ý nghĩa. Bàn thắng của Tiến Long đánh dấu cả 4 lần đối đầu liên tiếp U23 Việt Nam đều có được bàn thắng trước U23 Hàn Quốc. Một điểm ở lượt trận thứ 2 cũng giúp cho cửa vào tứ kết của U23 Việt Nam được rộng mở hơn.
Xác định đội bóng đầu tiên bị loại ở bảng đấu của U23 Việt Nam
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |