HLV Worrawoot Srimaka của U23 Thái Lan đánh giá rất cao hàng thủ và những tình huống phản công của U23 Việt Nam
Sau khi công bố danh sách sơ bộ 30 cầu thủ chuẩn bị cho VCK U23 châu Á 2022, U23 Thái Lan cũng đã bắt đầu hội quân và tập luyện từ ngày 25/05. Dự kiến trong thời gian tới, HLV Worrawoot Srimaka sẽ tiến hành đánh giá và rút gọn danh sách xuống còn 23 cầu thủ trước ngày lên đường sang Uzbekistan.
Nằm chung bảng với U23 Việt Nam và Malaysia ở VCK U23 châu Á 2022, HLV Worrawoot Srimaka cũng đưa ra những đánh giá về 2 đối thủ: "U23 Việt Nam là đội có hàng phòng ngự rất mạnh, họ đã không để thủng lưới bàn nào ở SEA Games 31. U23 Thái Lan cũng cần phải cảnh giác với các cuộc phản công của họ. Điểm mạnh của U23 Malaysia nằm ở tinh thần đồng đội khi họ đã thi đấu cùng nhau khá lâu.
U23 Thái Lan này chắc chắn sẽ khác dàn cầu thủ ở SEA Games. Bởi vì có rất nhiều cái tên đáng chú ý đã được bổ sung. Tiềm năng của các cầu thủ khác vì thế cũng sẽ được khai thác tối đa. U23 Thái Lan sẽ cố gắng thi đấu tốt nhất có thể và không được phép mắc thêm những sai lầm".
Ở trận giao hữu kín gần nhất vào ngày 27/05, U23 Thái Lan đã bất ngờ để thua ĐT Hồng Kông với tỷ số 0-1. Trận đấu này được cho là cơ sở để HLV Worrawoot Srimaka đưa ra những đánh giá chính xác nhất để loại 7 cầu thủ và chốt 23 cái tên chính thức tham dự VCK U23 châu Á 2022.
Ngay ở trận đấu đầu tiên tại VCK U23 châu Á 2022 vào ngày 02/6, U23 Thái Lan đã phải chạm trán với đại kình địch U23 Việt Nam. Hai trận đấu còn lại của "Voi chiến" ở giai đoạn vòng bảng sẽ là trước U23 Malaysia vào ngày 05/6 và trước ĐKVĐ U23 Hàn Quốc vào ngày 08/6.
Bại tướng của U23 Việt Nam tự tin đặt mục tiêu 'không tưởng' ở VCK U23 châu Á
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |