Đội trưởng của U23 Nhật Bản thừa nhận sự bất lực khi phải đối đầu với U23 Uzbekistan trong trận bán kết U23 châu Á 2022.
Giành vé vào chơi ở bán kết sau khi hủy diệt ĐKVĐ Hàn Quốc với tỷ số 3-0, U23 Nhật Bản được đánh giá rất cao trước chủ nhà Uzbekistan. Tuy nhiên thực tế lại không xảy ra như vậy khi "Samurai xanh" dễ dàng bị nhà vô địch năm 2018 đánh bại sau 2 bàn thua ở trong hiệp thi đấu thứ 2.
Không thể tiến vào trận chung kết như kỳ vọng, Joel Fujita - đội trưởng của U23 Nhật Bản thể hiện rõ sự thất vọng khi trả lời phỏng vấn: "Thật tiếc khi tôi đã không thể thi đấu với đúng phong độ của mình. Tôi chơi như thể đã bị nuốt chửng trong thế trận tấn công dồn dập của U23 Uzbekistan vậy.
Tôi đã không thể hiện được những điểm mạnh nhất của mình. Có thể là do chưa chuẩn bị tâm lý và thái độ thi đấu kỹ càng cho cuộc chạm trán quan trọng như vậy. Có những lúc cơ thể của tôi còn không thể nhúc nhích. Nhưng có lẽ đó chỉ là cái cớ cho màn trình diễn thất vọng của tôi. Tôi nghĩ nhiều cầu thủ của U23 Nhật Bản trong trận đấu đó cũng thật sự chán nản như tôi vậy".
Trước trận bán kết với Uzbekistan, Joel Fujita là cái tên được kỳ vọng nhất bên phía U23 Nhật Bản. Tiền vệ sinh năm 2002 là cái tên chủ chốt ở tuyến giữa của "Samurai xanh" nhưng đã để cho đội chủ nhà hoàn toàn làm chủ khu vực giữa sân ngay từ những phút đầu tiên.
Những nỗ lực phòng ngự của U23 Nhật Bản chỉ giúp cho họ đứng vững trong hiệp 1 trước khi thủng lưới 2 bàn liên tiếp trong hiệp còn lại. Tuy nhiên đây mới chỉ là lứa cầu thủ của U21 của Nhật Bản, được cử đi tham dự VCK U23 châu Á 2022 để tích lũy kinh nghiệm cho Olympic Paris 2024.
Sắp có HLV đầu tiên mất việc sau U23 châu Á, là bại tướng của U23 Việt Nam
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |