U23 Hàn Quốc đã công bố danh sách 23 cầu thủ tham dự VCK U23 châu Á 2022, đáng chú ý nhất trong số đó là tiền vệ Lee Kang-in.
HIGHLIGHTS U23 VIỆT NAM 1-0 U20 HÀN QUỐC (nguồn: Next Sports)
Nhằm chuẩn bị cho VCK U23 châu Á 2022 vào đầu tháng 6, mới đây danh sách 23 cầu thủ của U23 Hàn Quốc tập trung cho giải đấu này cũng đã chính thức được công bố. Trong số những cái tên được HLV Hwang Sun-hong triệu tập, chỉ có 4 cầu thủ hiện đang thi đấu ở nước ngoài.
Trong số 4 cầu thủ đó, Lee Kang-in rõ ràng là cái tên đáng chú ý nhất. Tiền vệ này hiện đang chơi bóng ở La Liga trong màu áo của Mallorca. Thành tích đáng chú ý nhất của Lee Kang-in trong quá khứ là đạt danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất U20 World Cup 2019, giải đấu mà U20 Hàn Quốc giành ngôi á quân.
Ngoài Lee Kang-in, 3 cái tên đang thi đấu ở nước ngoài là Jeong Sang-bin (Grasshopper, Thụy Sỹ), Hong Hyun-seok (LASK, Ba Lan) và Oh Se-hun (Shimizu, Nhật Bản). 19 cầu thủ còn lại đang thi đấu ở trong nước cũng đều là những tài năng trẻ sáng giá của bóng đá xứ sở kim chi.
Không còn chỗ đứng ở ĐT Hàn Quốc nhưng Lee Kang-in chắc chắn sở hữu đẳng cấp vượt trội với các cầu thủ U23 khác. Đây sẽ là thử thách thật sự với U23 Việt Nam khi thầy trò HLV Gong Oh-kyun sẽ nằm ở bảng C cùng với U23 Hàn Quốc, U23 Malaysia và U23 Thái Lan.
Trả lời về danh sách triệu tập, HLV U23 Hàn Quốc cho hay: "Tôi đã tính đến mọi thứ khi triệu tập các cầu thủ. Bởi trong tháng 6, ĐT Hàn Quốc cũng thi đấu các trận quốc tế, K.League vẫn diễn ra. Danh sách được chọn dựa trên những gì các cầu thủ đã thể hiện trong thời gian gần đây".
Quyết phục thù Việt Nam, U23 Thái Lan triệu tập đội hình 'cực khủng' cho giải châu Á
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |