U23 Thái Lan có thêm 4 cầu thủ hội quân muộn vào ngày 01/6 và đã có đầy đủ 24 cái tên để sẵn sàng chạm trán với U23 Việt Nam.
Như thông tin đã đưa trước đó, U23 Thái Lan nhiều khả năng sẽ không có được đầy đủ lực lượng khi khá nhiều cầu thủ hội quân muộn. Những cái tên đó bao gồm Suphanat Muenta, Irafan Dolo, Nopphon Llaraphol, Sittichok Phaso, Jonathan Khemdee và Channarong Promsrikao.
Tuy nhiên những nỗ lực của LĐBĐ Thái Lan (FAT) đã giúp cho "Voi chiến" có được đầy đủ lực lượng ngay trước giờ chạm trán với U23 Việt Nam. Trước đó vào ngày 31/5, 2 cầu thủ đang chơi bóng ở châu Âu của U23 Thái Lan là Jonathan Khemdee và Channarong Promsrikaew đã kịp hội quân cùng toàn đội.
Đến trưa ngày 1/6, FAT tiếp tục lại báo tin vui cho U23 Thái Lan khi đã tạo mọi điều kiện để hỗ trợ cho 4 cầu thủ Suphanat Mueanta, Airfan Doloh, Nopphon Lakhonphon và Sittichok Paso hội quân cùng toàn đội. Như vậy, U23 Thái Lan sẽ có đầy đủ 24 cầu thủ chuẩn bị cho trận ra quân gặp U23 Việt Nam.
Điểm cần lưu ý của U23 Thái Lan lúc này là việc gắn kết các cầu thủ. "Voi chiến" không có nhiều thời gian chuẩn bị cho VCK U23 châu Á trong khi lại có rất nhiều cái tên đang thi đấu ở nước ngoài. Dù sở hữu nhiều tài năng sáng giá nhưng các cầu thủ này gần như chưa thi đấu với nhau trước đây.
Trợ lý HLV Choketawee Promrut đã nhận xét đây là lứa cầu thủ xuất sắc nhất của U23 Thái Lan sau thế hệ của Chanathip Songkrasin. Trợ lý của "Voi chiến" cũng tự tin phát biểu U23 Thái Lan sẽ không cho các đối thủ nhiều cơ hội để ghi bàn và đặt mục tiêu có được 6 điểm trước U23 Việt Nam và U23 Malaysia.
ĐT Việt Nam nhận 'quà lớn' từ FIFA, thăng tiến trên BXH thế giới
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |