Theo thống kê, U23 Thái Lan là một trong những đội bóng sở hữu nhiều cầu thủ đang thi đấu tại châu Âu nhất tham dự VCK U23 châu Á 2022.
Sau trận giao hữu gặp U23 Hong Kong cách đây vài ngày, HLV Worrawoot Srimaka đã công bố danh sách 24 cầu thủ U23 Thái Lan tham dự VCK U23 châu Á 2022. Danh sách này bao gồm, 23 cầu thủ chính thức và 1 cầu thủ dự phòng. Theo thống kê, chỉ có 10 cầu thủ trẻ vừa tham dự SEA Games 31 được giữ lại trong đội hình của U23 Thái Lan tham dự giải đấu sắp tới. Nổi bật như những cái tên như Jonathan Khemdee, Nakin Wisetchat, Airfan Doloh, v..v.
Bên cạnh đó, nhằm cải thiện chất lượng đội hình, U23 Thái Lan đã quyết định bổ sung thêm 9 cầu thủ hiện đang thi đấu ở nước ngoài là Jonathan Khemdee, Thanawat Suengchitthawon, Channarong Promsrikaew, Yannick Nussbaum, Achitpol Keereerom, Sittichok Paso, Chayapipat Supunpasuch, Ben Davis và Nicholas Mickelson. Ngoài ra còn có cầu thủ Marcel Sieghart từ CLB TSV Rain am Lech (Đức) dự phòng, và tiền đạo Patrik Gustavsson (gốc Thụy Điển) mới vừa trở về thi đấu CLB trong nước Chiangmai FC đầu năm 2022.
U23 Thái Lan đã có mặt tại Uzbekistan vào sáng 30/5 để chuẩn bị cho giải đấu. Theo lịch của BTC, "Voi chiến" sẽ lần lượt gặp U23 Việt Nam trong trận khai màn vào ngày 2/6, sau đó 3 ngày sẽ gặp U23 Malaysia và U23 Hàn Quốc sẽ là đối thủ ở lượt trận thứ 3.
Về phía U23 Việt Nam, HLV Gong Oh-kyun đã đăng ký 23 cầu thủ chính thức cho trận ra quân gặp U23 Thái Lan nhưng vẫn giữ lại hai cầu thủ bị loại dự phòng. Chiều 30/5, đội tuyển U23 Việt Nam đã có buổi tập đầu tiên trên đất Uzbekistan và còn thêm hai buổi tập nữa trước khi ông Gong chọn ra đội hình tốt nhất để đối đầu "đại kình địch".
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |